Anh ấy là một người rạng rỡ và năng động. Anh ấy rất đúng giờ nữa. Anh ấy ngoan ngoãn và tôn trọng mọi người. Anh nói năng nhỏ nhẹ. Anh ấy học rất giỏi. Nhưng anh ấy không phải là mọt sách nhé. Anh ấy đọc nhiều loại sách và không bị giới hạn bởi sách giáo khoa. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TÊN CỦA ANH ẤY" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. tiếng việt tiếng anh Cung điện Kensington là một nơi cư trú và khu dân cư hoàng gia của Vương thất Anh.Cung điện được bao bọc trong khuôn viên của Vườn Kensington, thuộc Khu hoàng gia Kensington và Chelsea ở Luân Đôn, Anh.. Trong hơn bảy mươi năm và có tầm quan trọng lịch sử to lớn, Cung điện Kensington là nơi ở yêu thích của các vị vua bằng Tiếng Anh. phong độ trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: in form, manners, sharp (tổng các phép tịnh tiến 3). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với phong độ chứa ít nhất 742 câu. Trong số các hình khác: Tối nay nhìn anh rất phong độ. ↔ You look very sharp today. . Sau đến đời nhà Đường (618-907), ngày mồng 9 tháng 9 thành ngày lễ tết gọi là Trùng Cửu. Các văn nhân thi sĩ mang bầu rượu túi thơ cùng nhau lên núi cao say sưa ngâm vịnh. Cổ thi có câu: "Gặp ngày Trùng Cửu đăng cao". "Đăng cao" là lên chỗ cao. "Trùng cửu" và "Đăng cao" đều Khi đứng độc lập "Consider" có nghĩa là: cân nhắc, xem xét, lưu ý đến. Tuy nhiên, trong các ngữ cảnh khác nhau thì consider sẽ mang nghĩa khác nhau, trong đó, có lẽ: coi như là, để ý đến, quan tâm đến điều gì, chú ý đến, cân nhắc đến, suy xét, xem xét đến, có ý kiến NojV. But it's enough with his head. Very powerful tay nới lỏng và đặt tôi xuống, và khimột người đàn ông tiến lại gần tôi đã chặn đứng ánh sáng hiên nhà với cái đầu tôi nhận thấy quần áo của anh arms loosened and set me down,and as the man approaching me blocked out the porch light with his head I noticed his ấy có sự tươi mới về tinh thần của những chàng trai trẻ, nhưng cũng có sự kiên định và cái đầu khôn ngoan từ những trải nghiệm của anh ấy trong hai năm has the mental freshness of the young guys, but also the consistency and wise head from his experiences of the two last có gì quá nghiêm trọng với cái đầu gối của anh was nothing visibly wrong with his có gì quá nghiêm trọng với cái đầu gối của anh is nothing structurally wrong with his dụ, kẻ bắt nạt có tính chất chiến đấu,do đó có một cái đầu nhỏ nhưng ngực của anh ấy nổi bật!For example, the bully guy has a combative nature,therefore has a small head but his chest is prominent!Nhiều cô gái trong cuộc khảo sát của chúng tôi cảm thấy như là Jovin, 17 tuổi,nói với chúng tôi," Ấn tượng đầu tiên là cái nhìn của anh ấy.".Many girls in our survey felt like Jovin, 17,who told us,"The first impression is his look.".Tôi đã thuê một cái xe to và tất cả chúng tôi cùng nhau đi tới ngôi làng nhỏnày vì Mario muốn xây một cái lều igloo mới, cái lều igloo đầu tiên của anh ấy ở ngoài rented a big car and we went to this small town becauseMario wanted to build a new igloo, his first igloo in an open có thể bắt đầu bằng cách nói ra Chris Chris thông minh-một cái gật đầu rõ ràng cho vai trò của anh ấy trong Người phụ nữ tuyệt vời- trong khi đối thủ của bạn có thể theo sau với Edward Edward Norton, thì người đóng vai chính trong 2008 2008 Hulk đáng kinh might begin by saying“Chris Pine”- an obvious nod to his role in Wonder Woman- while your opponent might follow with“Edward Norton,” who starred in 2008's The Incredible được thành lập bởi Troels Vollertsen và cái tên' Zenvo' bắt nguồn từ sự kết hợp của 3 chữ cái cuối cùng vàIt was founded by Troels Vollertsen, and the name'Zenvo' is derived from a combination of the first 2 andlast 3 letters in his last được thành lập bởi Troels Vollertsen và cái tên' Zenvo' bắt nguồn từ sự kết hợp của 3 chữ cái cuối cùng vàIt was established by Troels Vollertsen, and the name“Zenvo” is gotten from a mix of the initial 2 andlast 3 letters in his last nênthấy anh ấy hờn dỗi vào sáng sớm cái ngày anh ấy nhận được báo cáo mới nhất từ một trong những người đầu tư của anh ấy ở should have seen him sulking earlier in the day when he received the latest report from one of his stockjobbers in đã không thực sự đào sâu vào công việc của mình cho đến bây giờ, nhưng với những sự kiện này tôi muốn nói rằng anh chàng biết những gì anh ấy nói về điều đó,ngay từ cái nhìn đầu tiên, tôi sẽ vui vẻ nhận lời khuyên của anh ấy về việc học didn't really dig into his work until now, but given these facts I would say the guy knows what he's talking about so, at the first glance, I would happily take his advice on learning PowerShell. và điều quan trọng nhất với tôi là anh ấy đã không' t đề cập đến một màu not referred to his skin colour, he's not referred to his lips in both pictures, they have both got small heads and the most important thing for me is that he didn't refer to a colour.”.Tôi hầu như đãbị kích động để đập vỡ cái đầu ngốc nghếch của anh ấy, khi anh ấy nằm ở đó bất lực dưới chân was almost moved to batter his foolish head in, as he lay there helpless at my said never a word, only shook his ấy hiểu tầm quan trọng của những kết thúc cái mà anh ấy đã bắt đầu và không bao giờ bỏ dở mọi understands the importance of finishing something he's started and will never leave without có gì quá nghiêm trọng với cáiđầu gối của is nothing seriously wrong with my với sự thay đổi củaanh ấy và cái đầu cạo trọc tiếp tục truyền cảm hứng cho chúng with his change of look and shaved head continues to inspire us. Ví dụ về cách dùng Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person. Khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy là một phẩm chất rất đáng quý. His / her extraordinary ability to...was invaluable. Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà. ...has my strong recommendation. He / She will be a credit to your program. Các nhiệm vụ công việc mà cậu ấy / cô ấy đã đảm nhận là... His / her main responsibilities were… Cậu ấy / Cô ấy là một nhân viên rất có trách nhiệm. He / she handles responsibility well. Khả năng lớn nhất của cậu ấy/cô ấy là... His / her greatest talent is / lies in… Dựa trên chất lượng công việc của cậu ấy/cô ấy, tôi phải công nhận rằng cậu ấy/cô ấy là một trong những... có năng lực nhất của chúng tôi. ...worked for me on various projects as a..., and based on his / her work, I would rank him / her as one of the best...we have ever had. Những gì cậu ấy / cô ấy đã làm được ở công ty của chúng tôi là bằng chứng chứng minh rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của Quý công ty. If his / her performance in our company is a good indication of how he / she would perform in yours, he / she would be an extremely positive asset to your program. Steve Jobs cung cấp một trong nhữngNeymar drew attention for his impressive soccer abilities at a very early Warnock thích ngồi lại và bắt các đội tấn công phản công, điều này sẽ manglại cho Alonso nhiều cơ hội để tấn công và chuyển tới những pha kiến tạo và bàn thắng ấn tượng của anh Warnock likes to sit back and catch teams on the counter attack,which will give Alonso plenty of opportunities to raid forwards and add to his impressive assists and goal thành vấn đề khi anh ấy thực hiện một phần ở mặt giải thích sâu sắc về điện toán lượng tử, hoặc là âm thanh chiến thắng về sự đa doesn't matter that he's doneso partly on the back of his political pedigree, his impressive core strength, pithy explanations of quantum computing, or winning soundbites on began reading his articles on LinkedIn and I was impressed with his passion for people, culture, and his was very impressed with his skills and we became good to his interests in order to show off his knowledge and skills, and thereby make a proper impression on him. lửa đang cháy nóng đỏ trong góc phòng mà ra, tôi nghĩ vậy khi nghe giọng anh ấy nói ở phía sau impression was probably due to spotting the furnace burning red hot in a corner of the room, I thought, as I heard him speak from hội thảo này đã mở ra cánh cửa cho thế giới Forex," một nhà giao dịchmới từ Thái Lan chia sẻ những ấn tượng của anh ấy" và tôi nhận ra rằng Forex có thể thay đổi cuộc sống của tôi và cuộc sống của gia đình tôi một cách tốt hơn.".This seminar opened the door to the world of Forex forme," a fresher trader from Thailand shares his impressions,"and I realized that Forex can change my life and my family's life for the better.".Ông là giám đốc sản phẩm Vương Teng Thomas để bình luận,đăng lên Weibo xã hội những ấn tượng của anh ấy về BlackShark 2 mới, nhấn mạnh mức độ nhanh của điện thoại thông minh mới này, mặc dù chắc chắn chúng tôi không mong đợi anh ấy nói ngược lại hoặc xấu về sản is the product manager Wang Teng Thomas to comment on,posting on the social Weibo his impressions on the new BlackShark 2, underlining how much this new smartphone is fast, although certainly we do not expect him to say the opposite or bad of a quản lýrất thích cách thiết kế của anh ấy và thấy ấn tượng về sự thành thật của anh ấy nên đã nhận anh ấy vào manager liked his designs and was even more impressed by his honesty and gave him the Yoo chưa bao giờ ra nước ngoài để học tiếng Anh,nhưng mọi người đã rất ấn tượng với cách phát âm của anh ấy trong nhiều dịp đặc Yoo has never actually gone overseas to learn English,but people have been impressed with his pronunciation on several chơi ấn tượng nhất của anhấy cho Lakers bao gồm một chút lịch sử khi anh ấy vượt qua Wilt Chamberlain trong danh sách điểm nghiệp của most impressive game yet for the Lakers included a bit of history when he passed Wilt Chamberlain on the NBA's career scoring anh chàng nghiêm túc sẽ luôn muốn gây ấn tượng với gia đình vàbạn bè của bạn bởi vì anh ấy muốn tạo ấn tượng tốt với họ để họ có thể chấp nhận sự lựa chọn của guy who is serious about you would always want to impress your family andfriends because he wants to make a good impression on them, so they can approve of your chưa bao giờ hỏi anh ấy tại sao anh ấy lại làm thế, nhưng ấn tượngcủa tôi là anhấy biết anh ta sẽ đưa tôi trở lại”, Nadella never asked him why he did that, but my impression is that he knew he would destroy my confidence if he didn't put me back in,' Nadella says. để tăng tốc quá trình gắn thẻ nội was so impressed, he approved our team using the system to speed the asset tagging ấy gầy, nhanh nhẹn và hiệu quả như thế nào trước các cầu thủ he was struck by how good Anthony looked- how lean, agile and effective he was against younger ấy có những ý nghĩ chắc chắn về tàn phá và không tự nguyện thay đổi của chúng ta và những ấn tượng của anh ấy về chúng ta dựa vào những trải nghiệm ban đầu không thay đổi được những ý nghĩ đó”.He has certain ideas about our destructiveness and our reluctance to change, and his impressions of us based on his initial experiences here don't do anything to change that opinion.”.Um, I'm impressed by how much work went into entrapping nhiên, vóc dáng ấn tượngcủa anh ấy có lẽ đã giúp anh ta trong phim Abraham Lincoln Vampire Hunter vào năm course, his impressive physique probably helped him out in that Abraham Lincoln Vampire Hunter film in 2012. Từ điển Việt-Anh của anh ấy Bản dịch của "của anh ấy" trong Anh là gì? vi của anh ấy = en volume_up his chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI của anh ấy {đại} EN volume_up his Bản dịch VI của anh ấy {đại từ} của anh ấy từ khác của nó, của hắn, của ông ta volume_up his {đại} determiner Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "của anh ấy" trong tiếng Anh của giới từEnglishofấy đại từEnglishyouthoseấy liên từEnglishthatanh đại từEnglishyouyouyouyouyouyouyouyouanh danh từEnglishbrotheryoung manform of address to a young manfirst cousin who is son of parent’s older siblingelder brothercủa bà ấy đại từEnglishhercủa cô ấy đại từEnglishher Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese củ cải đỏcủ dềncủ hànhcủ khoai tâycủ nghệcủ từcủ ấucủacủa Mỹcủa ai của anh ấy của bà tacủa bà ấycủa bạncủa bố thícủa chúng tôicủa các bạncủa cô tacủa cô ấycủa cảicủa cải thừa kế commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

của anh ấy tiếng anh là gì