Forum, Diễn Đàn, Tuy Hòa, Phú Yên, Việc Làm, Tuyển Dụng, Du Lịch, Mua Bán, Máy Tính, Laptop, Điện Thoại, Khách Sạn, Giá Rẻ Mua - Đồ Cũ Phú Khang - Chuyên Tất Cả Các Mặt Hàng Đồ Cũ Thanh Lý Tại Tuy Hòa Phú Yên | TUY HÒA PLUS - DIỄN ĐÀN HÀNG ĐẦU TUY HÒA PHÚ YÊN Cửa Hàng ô tô Phú Yên. Thông tin liên hệ: Địa chỉ: 227 Nguyễn Tất Thành, TP. Tuy Hòa, T. Phú Yên; Số điện thoại: 0916 707 798; Website: 5. Suzuki Vinh Tùng - Ô Tô Cũ Phú Yên Mua bán xe tải cũ Phú Yên các loại uy tín nhất 2021. Related Posts Thu mua xe tải cũ tại khu công nghiệp Đông Nam giá cao October 3, 2022. Cần mua xe tải cũ Hyundai tải trọng 2,5 tấn Xe ô tô cũ đang bán (24) Xe tải cũ đang bán (10) Tin Mới. Thu mua xe tải cũ tại khu công nghiệp Đông Top 5 Địa Chỉ Xe Ô Tô Cũ Phú Yên Uy Tín Và Chất Lượng. Top 10 Các Loại Ấm Trà Cho Ngày Tết Được Nhiều Người Ưa Thích. Bỏ Túi Top 8 Khóa Học Online Kiếm Tiền Trên Amazon Chất Lượng Nhất. Giao lưu trao đổi,mua bán ô tô cũ các loại,thúc đẩy hỗ trợ nhau trong mua bán,kinh doanh. Nơi tiếp cận với giá trị thực của mọi người. Liên hệ Quảng Cáo: 0981 229 663. MUA BÁN Ô TÔ CŨ PHÚ YÊN Ngày 7/7, Công an huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên cho biết các lực lượng của đơn vị vừa phối hợp với Phòng Cảnh sát hình sự, Công an Thành phố Hồ Chí Minh SwYYN4. Mục lục1 Toyota Phú Yên – Đại lý tư vấn mua bán Toyota mới, Toyota cũ đã qua sử Các dịch vụ Toyota Phú Yên cung Bảng giá xe Toyota Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Toyota 2 Các dòng xe Toyota đang bán tại Toyota Phú Yên 3 Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới Tư Vấn Mua Xe Toyota Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới4 Mua Xe Toyota Mới – Toyota Cũ Trả Góp5 Toyota Phú Yên – Đại lý tư vấn mua bán Toyota mới, Toyota cũ đã qua sử Các dịch vụ Toyota Phú Yên cung Bảng giá xe Toyota Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Toyota 6 Các dòng xe Toyota đang bán tại Toyota Phú Yên 7 Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới Tư Vấn Mua Xe Toyota Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới8 Mua Xe Toyota Mới – Toyota Cũ Trả Góp Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Toyota Phú Yên tại thị trường Việt Nam, Toyota Phú Yên cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại Phú Yên. Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Toyota ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Toyota tại Phú Yên trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Toyota đem tới Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng…. Showroom Toyota Phú Yên – Tư vấn mua bán xe ô tô mới, cũ TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả gópMua Bán Xe CũTư vấn trả gópThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá Các dịch vụ Toyota Phú Yên cung cấp Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom …. Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp Hỗ trợ giao xe tại nhà Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm Bảng giá xe Toyota Bảng giá xe ô tô Toyota 2023 VND Yaris G Vios E MT 3 túi khí Vios E CVT 3 túi khí Vios G 7 túi khí Altis G Altis V Altis HEV Camry G Camry Q Camry Q Camry Hybrid Raize đỏ, đen Raize sơn nóc đen Raize trắng ngọc trai nóc đen Corolla Cross HV Corolla Cross V Corolla Cross G Avanza MT Avanza AT Veloz CVT Veloz Top Innova E Innova G Venturer GS Fortuner G 4×2 MT Fortuner V 4×2 AT Fortuner V 4×4 AT Fortuner G 4×2 AT Fortuner 4×4 AT Fortuner G 4×2 AT Legender Fortuner 4×4 AT Legender Alphard Prado VX Land Cruiser 300 Hilux E 4×2 MT Hilux E 4×2 AT MLM Hilux G 4×4 MT Hilux G 4×4 AT MLM Lưu ý Giá xe Toyota lăn bánh tại Phú Yên là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm. >>> Xem chi tiết giá xe Toyota lăn bánh tại Phú Yên Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Toyota Bảng tính chi phí lăn bánh xe Toyota Thuế trước bạ Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12% Thuế trước bạ TPHCM và các tỉnh thành khác 10% Biển số Hà Nội, TPHCM Biển các tỉnh và tuyến huyện – Phí bảo trì đường bộ 1 năm Phí đăng kiểm Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ / Bảo hiểm thân vỏ – * Giá trị hóa đơn Lưu ý Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm >>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Toyota mới đang bán TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả gópMua Bán Xe CũTư vấn trả gópThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá Các dòng xe Toyota đang bán tại Toyota Phú Yên Tư vấn mua bán xe Toyota Wigo mới, Wigo Cũ Mua xe Toyota Wigo Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động. Wigo cạnh tranh các mẫu Grand I10, Morning, Brio, Fadil. Thông tin cơ bản. Toyota Wigo AT – MT Kích thước tổng thể D x R x C 3660 x 1600 x 1520 Khoảng sáng gầm xe 160 Bán kính vòng quay tối thiểu 4600 Trọng lượng không tải 860 Dung tích bình nhiên liệu 33 >>> Xem ngay Toyota Wigo Tư vấn mua bán xe Toyota Yaris mới, Yaris Cũ Mua xe Toyota Yaris Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử lâu đời và rất được các khách hàng nữ yêu thích. Khá là rộng rãi với khả năng di chuyển linh hoạt nhờ bán kính vòng quay nhỏ, khoảng sáng lớn rất phù hợp cho đô thị. Toyota Yaris G CVT D x R x C 4115 x 1730 x 1475 Khoảng sáng gầm xe 135 Bán kính vòng quay tối thiểu 5,7 Trọng lượng không tải 1120 Trọng lượng toàn tải 1550 >>> Xem ngay Toyota Yaris Tư vấn mua bán xe Toyota Vios mới, Vios Cũ Mua xe Toyota Vios Là mẫu xe chủ lực của Toyota Việt Nam, với sản lượng lắp ráp cung ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không chỉ là mẫu xe phù hợp cho gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải, taxi. Thông số Vios GRD CVT CVT MT D x R x C mm 4425 x 1730×1475 Chiều dài cơ sở mm 2550 Khoảng sáng gầm xe mm 133 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,1 Trọng lượng không tải kg 1110 1105 1075 Trọng lượng toàn tải kg 1550 1550 1550 1550 >>> Xem ngay Toyota Vios Tư vấn mua bán xe Toyota Altis mới, Altis Cũ Mua xe Toyota Altis Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, khả năng tăng tốc ấn tượng và cạnh tranh với Mazda3, Cerato, Elantra, Civic. Thông số Altis Xăng Altis Hybrid Kích thước tổng thể mm 4630x1780x1435 4630x1780x1455 Dài cơ sở mm 2700 Khoảng sáng gầm xe mm 128 149 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải Kg 1345 1430 Trọng lượng toàn tải Kg 1740 1830 Dung tích bình nhiên liệu L 55 Dung tích động cơ 1798 1798 Công suất cực đại HP/rpm 138/ 97/5200 Mômen xoắn cực đại 172/ 142/3600 Công suất động cơ điện HP/rpm – 53 Mômen xoắn động cơ điện – 163 Hộp số Tự động vô cấp Mâm/lốp xe 225/45R17 Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị Ngoài đô thị Kết hợp >>> Xem ngay Toyota Altis Tư vấn mua bán xe Toyota Camry mới, Camry Cũ Mua xe Toyota Camry Toyota Camry thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu thích và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng sản phẩm ấn tượng cạnh tranh với Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320i. Thông số Toyota Camry G Q Hybrid Kích thước tổng thể mm 4885 x 1840 x 1445 Dài cơ sở mm 2825 Khoảng sáng gầm xe mm 140 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải Kg 1520 1560 Trọng lượng toàn tải Kg 2030 Dung tích bình nhiên liệu L 70 Động Cơ M20A-FKS A25A-FKS A25A-FXS Công suất cực đại HP/rpm 170/ 207/ 176/ 5700 Mômen xoắn cực đại 1206/4,600 250/4,100 221/ 3600 – 5200 Công suất Motor điện HP/rpm – – 88 Mômen xoắn Motor điện – – 202 Vận tốc tối đa Km/h 200 210 Hộp số CVT/ 8AT Chế độ lái – Eco/ Normal/ Sport Eco/ Normal/ Sport Mâm/lốp xe 205/65R16 235/45R18 235/45R18 >>> Xem ngay Toyota Camry Mua xe Toyota Raize Tư vấn mua bán xe Toyota Raize mới, Raize Cũ Toyota Raize phân khúc SUV hạng A là một trong các dòng xe vận hành linh hoạt, tiêu hao nhiên liệu thấp nhất thời điểm hiện tại. Thông số Toyota Raize Kích thước DxRxC mm 3995 x 1695 x 1620 Chiều dài cơ sở mm 2525 Bán kính vòng quay tối thiểu mm 4900 Trọng lượng không tải 1050 kg Động cơ Xăng 3 xy lanh 12 van, tăng áp Dung tích xy lanh 996 cc Công suất cực đại hp 98 / 6000 vòng/phút Mô-men xoắn cực đại Nm 140 Nm / 2400-4000 vòng/phút Hộp số CVT Hệ thống treo trước/sau Macpherson/Thanh xoắn Mâm lốp 195/65R17 Dung tích bình nhiên liệu 36 lít >>> Xem ngay Toyota Raize Mua xe Toyota Corolla Cross Hình ảnh xe Toyota Corolla Cross Thông số Toyota Cross HV V G Kích thước tổng thể D x R x C mm 4460 x 1825 x1620 Chiều dài cơ sở mm 2640 Khoảng sáng gầm xe mm 161 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 1410 Trọng lượng toàn tải kg 1850 Dung tích bình nhiên liệu L 36 Dung tích khoang hành lý L 440 Động cơ xăng 2ZR-FXE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line Dung tích xy lanh cc 1798 Tỉ số nén 13 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Loại nhiên liệu Xăng/Petrol Công suất tối đa KW HP/ vòng/phút 7297/5200 Mô men xoắn tối đa Nm vòng/phút 142/3600 Công suất Động cơ điện 53 Mô men xoắn tối đa 163 Ắc quy Hybrid Kim loại niken Chế độ lái Bình thường / Công suất / Sinh thái Không Loại dẫn động Dẫn động cầu trước/FWD Hộp số Số tự động vô cấp/CVT Hệ thống treo Trước MacPherson với thanh cân bằng Hệ thống treo Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Khung xe TNGA Trợ lực tay lái Trợ lực điện Lốp dự phòng Hợp kim Kích thước lốp 225 / 50R18 215 / 60R17 Lốp dự phòng Vành thép Phanh Trước/ sau Đĩa Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Trong đô thị L/100km Ngoài đô thị L/100km Kết hợp L/100km >>> Xem ngay Toyota Cross Tư vấn mua bán xe Toyota Avanza mới, Avanza Cũ Mua xe Toyota Avanza Thông số Avanza AT Avanza MT Kích thước tổng thể D x R x C mm 4190 x 1660 x 1695 Chiều dài cơ sở mm 2655 Chiều rộng cơ sở Trước/Sau mm 1425/1435 Khoảng sáng gầm xemm 200 Bán kính vòng quay tối thiểum Trọng lượng không tảikg 1155 1125 Trọng lượng toàn tảikg 1700 1680 Dung tích bình nhiên liệuL 45 Loại động cơ 2NR-VE 1NR-VE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh 1496 1329 Công suất tối đa 771056000 70/956000 Mô men xoắn tối đa 1364200 1214200 Khả năng tăng tốc 160 160 Dẫn động Dẫn động cầu trước Số tự động 5MT 4AT Trợ lực tay lái Điện Loại vành Mâm đúc Kích thước lốp 185/65R15 185/70R14 Phanh Trước Đĩa tản nhiệt 13″ Phanh Sau Tang trống Ngoài đô thị l Kết hợp Trong đô thị >>> Xem ngay Toyota Avanza Tư vấn mua bán xe Toyota Veloz mới, Veloz Cũ Mua xe Toyota Veloz Thông số xe Toyota Veloz Số chỗ ngồi 07 Kích thước D x R x C mm x mm x mm x x Chiều dài cơ sở mm 2750 Khoảng sáng gầm xe mm 205 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,3 Dung tích xy lanh cc Công suất tối đa KW HP/ vòng/phút 105/6000 Mô men xoắn tối đa Nm/vòng/phút 137/2400 – 4000 Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Hộp số Biến thiên vô cấp Hệ thống treo Trước Mc Pherson Hệ thống treo Sau Phụ thuộc kiểu dầm xoắn Hệ thống lái Trợ lực điện Loại vành Hợp kim nhôm Kích thước lốp 205/60R17 Phanh Trước Đĩa Phanh Sau Đĩa >>> Xem ngay Toyota Veloz Tư vấn mua bán xe Toyota Innova mới, Innova Cũ Mua xe Toyota Innova Dòng MPV tầm trung này vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng vận tải, doanh nghiệp với khả năng chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng sáng gầm xe lớn. Toyota Innova G Innova E D x R x C 4735 x 1830 x 1795 Chiều dài cơ sở 2750 Khoảng sáng gầm xe 178 Bán kính vòng quay tối thiểu 5,4 Trọng lượng không tải 1720-1725 1695-1700 Trọng lượng toàn tải 2370 2330 >>> Xem ngay Toyota Innova Tư vấn mua bán xe Toyota Fortuner mới, Fortuner Cũ Mua xe Toyota Fortuner Có bề dày lịch sử và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân, doanh nghiệp và vận tải. Thông số xe Fortuner D x R x C 4795 x 1855 x 1835 Chiều dài cơ sở 2745 Chiều rộng cơ sở Trước/ sau 1545/1550 Khoảng sáng gầm xe 219 Góc thoát Trước/ sau 29/25 Bán kính vòng quay tối thiểu >>> Xem ngay Toyota Fortuner Tư vấn mua bán xe Toyota Prado mới, Prado Cũ Mua xe Toyota Prado Prado được hãng chia sẻ hệ thống gầm xe cao cấp với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trên các cung đường dài. D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845 Chiều dài cơ sở mm 2790 Khoảng sáng gầm xe mm 215 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 2030-2190 Trọng lượng toàn tải kg 2850 >>> Xem ngay Toyota Prado Mua xe Toyota Granvia Mẫu xe 9 chỗ này là dòng sản phẩm chuyên chở cao cấp cho các tập đoàn lớn và vận tải VIP. Thông số xe Toyota Granvia Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C mm x mm x mm 5265 x 1950 x 1990 Chiều dài cơ sở mm 3210 Khoảng sáng gầm xe mm 175 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,5 Trọng lượng không tải kg 2635-2730 Trọng lượng toàn tải kg 3500 Dung tích bình nhiên liệu L 65 Dung tích xy lanh cc 2755 Tỉ số nén 15,6 Hệ thống nhiên liệu Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail Loại nhiên liệu Diesel Công suất tối đa KW HP/ vòng/phút 130201/3400 Mô men xoắn tối đa Nm vòng/phút 4501600-2400 Mua xe Toyota Alphard Mẫu MPV cao cấp 8 chỗ này mang đến trải nghiệm êm ái và không gian tĩnh mịch cho các khách hàng VIP, đây là mẫu xe vận tải rất VIP cho các thượng khách ngồi trên. D x R x C mm x mm x mm 4915 x 1850 x 1890 Chiều dài cơ sở mm 3000 Khoảng sáng gầm xe mm 160 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 2140 Trọng lượng toàn tải kg 2665 Dung tích bình nhiên liệu L 75 >>> Xem ngay Toyota Alphard Tư vấn mua bán xe Toyota Land Cruiser mới, Land Cruiser Cũ Mua xe Toyota Land Cruiser Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với khả năng vận hành đỉnh cao, hệ thống khung gầm siêu cao cấp được chia sẻ với mẫu Lexus LX570. D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845 Chiều dài cơ sở mm 2790 Khoảng sáng gầm xe mm 215 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 2030-2190 Trọng lượng toàn tải kg 2850 >>> Xem ngay Toyota Cruiser Tư vấn mua bán xe Toyota Hilux mới, Hilux Cũ >>> Xem ngay Toyota Hilux Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Toyota cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Phú Yên . Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao. Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm. Tư vấn mua bán xe ô tô Toyota cũ tại Phú Yên Tư Vấn Mua Xe Toyota Cũ Toyota Phú Yên có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích. Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Toyota cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Toyota Phú Yên cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng. Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng Không ngập nước – thủy kích động cơ Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng Không đại tu máy gầm, hộp số Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ số ở Tỉnh 20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM số khung số máy phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe trước bạ 2% * Giá trị xe Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới. Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 năm Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới Ô tô Toyota cũ sử dụng dưới 1 năm Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 -3 năm Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới Ô tô Toyota cũ sử dụng 3 – 6 năm Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới Ô tô Toyota cũ sử dụng 6 – 10 năm Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới Ô tô Toyota cũ sử dụng trên 10 năm Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Toyota mới, Ô tô Toyota cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Toyota Phú Yên còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo …. Đổi sang các mẫu xe Toyota mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán. Tư vấn mua xe Toyota Cũ, Mới trả góp tại Phú Yên Mua Xe Toyota Mới – Toyota Cũ Trả Góp Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Toyota cũ, mới chính hãng, Toyota Phú Yên còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất. Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Toyota Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP ….. Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90% Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế. Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Toyota trả góp >>>>>>>>> Có thể vay mua xe Toyota trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe. >>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Toyota mới, cũ trả góp TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả gópMua Bán Xe CũTư vấn trả gópThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá Lưu ý Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại. >>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Toyota cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link Mua xe Toyota trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay. Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Toyota Phú Yên – Đại lý tư vấn mua bán Toyota mới, Toyota cũ đã qua sử dụng. Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Toyota Phú Yên tại thị trường Việt Nam, Toyota Phú Yên cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại Phú Yên. Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Toyota ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Toyota tại Phú Yên trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Toyota đem tới Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng…. Showroom Toyota Phú Yên – Tư vấn mua bán xe ô tô mới, cũ TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả gópMua Bán Xe CũTư vấn trả gópThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá Các dịch vụ Toyota Phú Yên cung cấp Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom …. Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp Hỗ trợ giao xe tại nhà Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm Bảng giá xe Toyota Bảng giá xe ô tô Toyota 2023 VND Yaris G Vios E MT 3 túi khí Vios E CVT 3 túi khí Vios G 7 túi khí Altis G Altis V Altis HEV Camry G Camry Q Camry Q Camry Hybrid Raize đỏ, đen Raize sơn nóc đen Raize trắng ngọc trai nóc đen Corolla Cross HV Corolla Cross V Corolla Cross G Avanza MT Avanza AT Veloz CVT Veloz Top Innova E Innova G Venturer GS Fortuner G 4×2 MT Fortuner V 4×2 AT Fortuner V 4×4 AT Fortuner G 4×2 AT Fortuner 4×4 AT Fortuner G 4×2 AT Legender Fortuner 4×4 AT Legender Alphard Prado VX Land Cruiser 300 Hilux E 4×2 MT Hilux E 4×2 AT MLM Hilux G 4×4 MT Hilux G 4×4 AT MLM Lưu ý Giá xe Toyota lăn bánh tại Phú Yên là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm. >>> Xem chi tiết giá xe Toyota lăn bánh tại Phú Yên Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Toyota Bảng tính chi phí lăn bánh xe Toyota Thuế trước bạ Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12% Thuế trước bạ TPHCM và các tỉnh thành khác 10% Biển số Hà Nội, TPHCM Biển các tỉnh và tuyến huyện – Phí bảo trì đường bộ 1 năm Phí đăng kiểm Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ / Bảo hiểm thân vỏ – * Giá trị hóa đơn Lưu ý Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm >>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Toyota mới đang bán TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả gópMua Bán Xe CũTư vấn trả gópThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá Các dòng xe Toyota đang bán tại Toyota Phú Yên Tư vấn mua bán xe Toyota Wigo mới, Wigo Cũ Mua xe Toyota Wigo Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động. Wigo cạnh tranh các mẫu Grand I10, Morning, Brio, Fadil. Thông tin cơ bản. Toyota Wigo AT – MT Kích thước tổng thể D x R x C 3660 x 1600 x 1520 Khoảng sáng gầm xe 160 Bán kính vòng quay tối thiểu 4600 Trọng lượng không tải 860 Dung tích bình nhiên liệu 33 >>> Xem ngay Toyota Wigo Tư vấn mua bán xe Toyota Yaris mới, Yaris Cũ Mua xe Toyota Yaris Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử lâu đời và rất được các khách hàng nữ yêu thích. Khá là rộng rãi với khả năng di chuyển linh hoạt nhờ bán kính vòng quay nhỏ, khoảng sáng lớn rất phù hợp cho đô thị. Toyota Yaris G CVT D x R x C 4115 x 1730 x 1475 Khoảng sáng gầm xe 135 Bán kính vòng quay tối thiểu 5,7 Trọng lượng không tải 1120 Trọng lượng toàn tải 1550 >>> Xem ngay Toyota Yaris Tư vấn mua bán xe Toyota Vios mới, Vios Cũ Mua xe Toyota Vios Là mẫu xe chủ lực của Toyota Việt Nam, với sản lượng lắp ráp cung ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không chỉ là mẫu xe phù hợp cho gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải, taxi. Thông số Vios GRD CVT CVT MT D x R x C mm 4425 x 1730×1475 Chiều dài cơ sở mm 2550 Khoảng sáng gầm xe mm 133 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,1 Trọng lượng không tải kg 1110 1105 1075 Trọng lượng toàn tải kg 1550 1550 1550 1550 >>> Xem ngay Toyota Vios Tư vấn mua bán xe Toyota Altis mới, Altis Cũ Mua xe Toyota Altis Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, khả năng tăng tốc ấn tượng và cạnh tranh với Mazda3, Cerato, Elantra, Civic. Thông số Altis Xăng Altis Hybrid Kích thước tổng thể mm 4630x1780x1435 4630x1780x1455 Dài cơ sở mm 2700 Khoảng sáng gầm xe mm 128 149 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải Kg 1345 1430 Trọng lượng toàn tải Kg 1740 1830 Dung tích bình nhiên liệu L 55 Dung tích động cơ 1798 1798 Công suất cực đại HP/rpm 138/ 97/5200 Mômen xoắn cực đại 172/ 142/3600 Công suất động cơ điện HP/rpm – 53 Mômen xoắn động cơ điện – 163 Hộp số Tự động vô cấp Mâm/lốp xe 225/45R17 Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị Ngoài đô thị Kết hợp >>> Xem ngay Toyota Altis Tư vấn mua bán xe Toyota Camry mới, Camry Cũ Mua xe Toyota Camry Toyota Camry thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu thích và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng sản phẩm ấn tượng cạnh tranh với Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320i. Thông số Toyota Camry G Q Hybrid Kích thước tổng thể mm 4885 x 1840 x 1445 Dài cơ sở mm 2825 Khoảng sáng gầm xe mm 140 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải Kg 1520 1560 Trọng lượng toàn tải Kg 2030 Dung tích bình nhiên liệu L 70 Động Cơ M20A-FKS A25A-FKS A25A-FXS Công suất cực đại HP/rpm 170/ 207/ 176/ 5700 Mômen xoắn cực đại 1206/4,600 250/4,100 221/ 3600 – 5200 Công suất Motor điện HP/rpm – – 88 Mômen xoắn Motor điện – – 202 Vận tốc tối đa Km/h 200 210 Hộp số CVT/ 8AT Chế độ lái – Eco/ Normal/ Sport Eco/ Normal/ Sport Mâm/lốp xe 205/65R16 235/45R18 235/45R18 >>> Xem ngay Toyota Camry Mua xe Toyota Raize Tư vấn mua bán xe Toyota Raize mới, Raize Cũ Toyota Raize phân khúc SUV hạng A là một trong các dòng xe vận hành linh hoạt, tiêu hao nhiên liệu thấp nhất thời điểm hiện tại. Thông số Toyota Raize Kích thước DxRxC mm 3995 x 1695 x 1620 Chiều dài cơ sở mm 2525 Bán kính vòng quay tối thiểu mm 4900 Trọng lượng không tải 1050 kg Động cơ Xăng 3 xy lanh 12 van, tăng áp Dung tích xy lanh 996 cc Công suất cực đại hp 98 / 6000 vòng/phút Mô-men xoắn cực đại Nm 140 Nm / 2400-4000 vòng/phút Hộp số CVT Hệ thống treo trước/sau Macpherson/Thanh xoắn Mâm lốp 195/65R17 Dung tích bình nhiên liệu 36 lít >>> Xem ngay Toyota Raize Mua xe Toyota Corolla Cross Hình ảnh xe Toyota Corolla Cross Thông số Toyota Cross HV V G Kích thước tổng thể D x R x C mm 4460 x 1825 x1620 Chiều dài cơ sở mm 2640 Khoảng sáng gầm xe mm 161 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 1410 Trọng lượng toàn tải kg 1850 Dung tích bình nhiên liệu L 36 Dung tích khoang hành lý L 440 Động cơ xăng 2ZR-FXE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line Dung tích xy lanh cc 1798 Tỉ số nén 13 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Loại nhiên liệu Xăng/Petrol Công suất tối đa KW HP/ vòng/phút 7297/5200 Mô men xoắn tối đa Nm vòng/phút 142/3600 Công suất Động cơ điện 53 Mô men xoắn tối đa 163 Ắc quy Hybrid Kim loại niken Chế độ lái Bình thường / Công suất / Sinh thái Không Loại dẫn động Dẫn động cầu trước/FWD Hộp số Số tự động vô cấp/CVT Hệ thống treo Trước MacPherson với thanh cân bằng Hệ thống treo Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Khung xe TNGA Trợ lực tay lái Trợ lực điện Lốp dự phòng Hợp kim Kích thước lốp 225 / 50R18 215 / 60R17 Lốp dự phòng Vành thép Phanh Trước/ sau Đĩa Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Trong đô thị L/100km Ngoài đô thị L/100km Kết hợp L/100km >>> Xem ngay Toyota Cross Tư vấn mua bán xe Toyota Avanza mới, Avanza Cũ Mua xe Toyota Avanza Thông số Avanza AT Avanza MT Kích thước tổng thể D x R x C mm 4190 x 1660 x 1695 Chiều dài cơ sở mm 2655 Chiều rộng cơ sở Trước/Sau mm 1425/1435 Khoảng sáng gầm xemm 200 Bán kính vòng quay tối thiểum Trọng lượng không tảikg 1155 1125 Trọng lượng toàn tảikg 1700 1680 Dung tích bình nhiên liệuL 45 Loại động cơ 2NR-VE 1NR-VE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh 1496 1329 Công suất tối đa 771056000 70/956000 Mô men xoắn tối đa 1364200 1214200 Khả năng tăng tốc 160 160 Dẫn động Dẫn động cầu trước Số tự động 5MT 4AT Trợ lực tay lái Điện Loại vành Mâm đúc Kích thước lốp 185/65R15 185/70R14 Phanh Trước Đĩa tản nhiệt 13″ Phanh Sau Tang trống Ngoài đô thị l Kết hợp Trong đô thị >>> Xem ngay Toyota Avanza Tư vấn mua bán xe Toyota Veloz mới, Veloz Cũ Mua xe Toyota Veloz Thông số xe Toyota Veloz Số chỗ ngồi 07 Kích thước D x R x C mm x mm x mm x x Chiều dài cơ sở mm 2750 Khoảng sáng gầm xe mm 205 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,3 Dung tích xy lanh cc Công suất tối đa KW HP/ vòng/phút 105/6000 Mô men xoắn tối đa Nm/vòng/phút 137/2400 – 4000 Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Hộp số Biến thiên vô cấp Hệ thống treo Trước Mc Pherson Hệ thống treo Sau Phụ thuộc kiểu dầm xoắn Hệ thống lái Trợ lực điện Loại vành Hợp kim nhôm Kích thước lốp 205/60R17 Phanh Trước Đĩa Phanh Sau Đĩa >>> Xem ngay Toyota Veloz Tư vấn mua bán xe Toyota Innova mới, Innova Cũ Mua xe Toyota Innova Dòng MPV tầm trung này vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng vận tải, doanh nghiệp với khả năng chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng sáng gầm xe lớn. Toyota Innova G Innova E D x R x C 4735 x 1830 x 1795 Chiều dài cơ sở 2750 Khoảng sáng gầm xe 178 Bán kính vòng quay tối thiểu 5,4 Trọng lượng không tải 1720-1725 1695-1700 Trọng lượng toàn tải 2370 2330 >>> Xem ngay Toyota Innova Tư vấn mua bán xe Toyota Fortuner mới, Fortuner Cũ Mua xe Toyota Fortuner Có bề dày lịch sử và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân, doanh nghiệp và vận tải. Thông số xe Fortuner D x R x C 4795 x 1855 x 1835 Chiều dài cơ sở 2745 Chiều rộng cơ sở Trước/ sau 1545/1550 Khoảng sáng gầm xe 219 Góc thoát Trước/ sau 29/25 Bán kính vòng quay tối thiểu >>> Xem ngay Toyota Fortuner Tư vấn mua bán xe Toyota Prado mới, Prado Cũ Mua xe Toyota Prado Prado được hãng chia sẻ hệ thống gầm xe cao cấp với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trên các cung đường dài. D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845 Chiều dài cơ sở mm 2790 Khoảng sáng gầm xe mm 215 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 2030-2190 Trọng lượng toàn tải kg 2850 >>> Xem ngay Toyota Prado Mua xe Toyota Granvia Mẫu xe 9 chỗ này là dòng sản phẩm chuyên chở cao cấp cho các tập đoàn lớn và vận tải VIP. Thông số xe Toyota Granvia Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C mm x mm x mm 5265 x 1950 x 1990 Chiều dài cơ sở mm 3210 Khoảng sáng gầm xe mm 175 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,5 Trọng lượng không tải kg 2635-2730 Trọng lượng toàn tải kg 3500 Dung tích bình nhiên liệu L 65 Dung tích xy lanh cc 2755 Tỉ số nén 15,6 Hệ thống nhiên liệu Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail Loại nhiên liệu Diesel Công suất tối đa KW HP/ vòng/phút 130201/3400 Mô men xoắn tối đa Nm vòng/phút 4501600-2400 Mua xe Toyota Alphard Mẫu MPV cao cấp 8 chỗ này mang đến trải nghiệm êm ái và không gian tĩnh mịch cho các khách hàng VIP, đây là mẫu xe vận tải rất VIP cho các thượng khách ngồi trên. D x R x C mm x mm x mm 4915 x 1850 x 1890 Chiều dài cơ sở mm 3000 Khoảng sáng gầm xe mm 160 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 2140 Trọng lượng toàn tải kg 2665 Dung tích bình nhiên liệu L 75 >>> Xem ngay Toyota Alphard Tư vấn mua bán xe Toyota Land Cruiser mới, Land Cruiser Cũ Mua xe Toyota Land Cruiser Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với khả năng vận hành đỉnh cao, hệ thống khung gầm siêu cao cấp được chia sẻ với mẫu Lexus LX570. D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845 Chiều dài cơ sở mm 2790 Khoảng sáng gầm xe mm 215 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 2030-2190 Trọng lượng toàn tải kg 2850 >>> Xem ngay Toyota Cruiser Tư vấn mua bán xe Toyota Hilux mới, Hilux Cũ >>> Xem ngay Toyota Hilux Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Toyota cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Phú Yên . Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao. Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm. Tư vấn mua bán xe ô tô Toyota cũ tại Phú Yên Tư Vấn Mua Xe Toyota Cũ Toyota Phú Yên có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích. Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Toyota cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Toyota Phú Yên cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng. Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng Không ngập nước – thủy kích động cơ Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng Không đại tu máy gầm, hộp số Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ số ở Tỉnh 20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM số khung số máy phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe trước bạ 2% * Giá trị xe Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới. Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 năm Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới Ô tô Toyota cũ sử dụng dưới 1 năm Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 -3 năm Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới Ô tô Toyota cũ sử dụng 3 – 6 năm Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới Ô tô Toyota cũ sử dụng 6 – 10 năm Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới Ô tô Toyota cũ sử dụng trên 10 năm Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Toyota mới, Ô tô Toyota cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Toyota Phú Yên còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo …. Đổi sang các mẫu xe Toyota mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán. Tư vấn mua xe Toyota Cũ, Mới trả góp tại Phú Yên Mua Xe Toyota Mới – Toyota Cũ Trả Góp Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Toyota cũ, mới chính hãng, Toyota Phú Yên còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất. Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Toyota Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP ….. Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90% Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế. Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Toyota trả góp >>>>>>>>> Có thể vay mua xe Toyota trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe. >>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Toyota mới, cũ trả góp TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả gópMua Bán Xe CũTư vấn trả gópThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá Lưu ý Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại. >>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Toyota cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link Mua xe Toyota trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay. Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Mục lục1 Hyundai Phú Yên – Đại lý tư vấn mua bán Hyundai mới, Hyundai cũ đã qua sử Các dịch vụ Hyundai Phú Yên cung Bảng giá xe ô tô Hyundai Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Hyundai 2 Các dòng xe Hyundai đang bán tại Hyundai Phú Yên 3 Mua bán xe cũ, Đổi xe Hyundai Tư Vấn Mua Xe Hyundai Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới4 Mua Xe Hyundai Mới – Hyundai Cũ Trả Góp Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Hyundai Phú Yên tại thị trường Việt Nam, Hyundai Phú Yên cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại Phú Yên. Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Hyundai ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Hyundai tại Phú Yên trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Hyundai đem tới Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng…. Đại lý xe Hyundai Phú Yên – Tư vấn mua xe ô tô mới, Cũ TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả gópMua Bán Xe CũTư vấn trả gópThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá Các dịch vụ Hyundai Phú Yên cung cấp Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom …. Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp Hỗ trợ giao xe tại nhà Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm Bảng giá xe ô tô Hyundai Bảng giá xe ô tô Hyundai 2023 VND Grand I10 Base Hatchback Grand I10 MT Hatchback Grand I10 AT Hatchback Grand I10 Base Sedan Grand I10 MT Sedan Grand I10 AT Sedan Accent MT Tiêu Chuẩn Accent MT Accent AT Accent Đặc Biệt Elantra Tiêu Chuẩn Elantra Đặc Biệt Elantra Cao Cấp Elantra N-Line Creta Tiêu Chuẩn Creta Đặc Biệt Creta Cao Cấp Santafe xăng Santafe dầu Santafe xăng đặc biệt Santafe dầu đặc biệt Santafe xăng Premium Santafe dầu Premium Tucson Tiêu Chuẩn Tucson Đặc Biệt TucsonT-GDI Tucson Dầu Lưu ý Giá xe Hyundai lăn bánh tại Phú Yên là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm. >>> Xem chi tiết giá xe Hyundai lăn bánh tại Phú Yên Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Hyundai Bảng tính chi phí lăn bánh xe Hyundai Thuế trước bạ Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ 12% Thuế trước bạ TPHCM và các tỉnh thành khác 10% Biển số Hà Nội, TPHCM Biển các tỉnh và tuyến huyện – Phí bảo trì đường bộ 1 năm Phí đăng kiểm Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ / Bảo hiểm thân vỏ – * Giá trị hóa đơn Lưu ý Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm >>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Hyundai mới đang bán TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả gópMua Bán Xe CũTư vấn trả gópThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá Các dòng xe Hyundai đang bán tại Hyundai Phú Yên Mua xe Hyundai Grand I10 Hatchback Hyundai Grand I10 Hatchback đang là mẫu xe cỡ nhỏ có doanh số bán ra tốt nhất tại Việt Nam thời điểm hiện tại, không chỉ là một mẫu xe cỡ nhỏ linh hoạt cho đô thị mà đây còn là một mẫu xe cho dịch vụ vận tải hành khách rất tốt. Hình ảnh xe Hyundai Grand I10 Hatchback Thông số xe Hyundai I10 Hatchback Chiều Dài x Rộng x Cao mm 3805 x 1680 x 1520 Chiều dài cơ sở mm 2450 Khoảng sáng mm 157 Số chỗ ngồi 5 Động cơ Hoặc 1,2 MPI Nhiên liệu Xăng Dung tích cc 1197 Công suất Ps 83/6000 Moment Nm 114/4000 Dung tích bình nhiên liệu 37 Truyền động Cầu trước Hộp số 5MT / 4AT Hệ thống treo trước/ Sau Macpherson/ Thanh xoắn Thông số lốp 175 / 60R15 >>> Xem chi tiết Hyundai I10 Hatchback Mua xe Hyundai Grand I10 Sedan Mẫu sedan A này cũng đáp ứng rất nhiều tiêu chí của khách hàng khi có giá bán ra rẻ, nhỏ gọn và tiêu hao nhiên liệu rất thâp. Grand I10 Sedan sở hữu tới 3 biến thể số tự động và số sàn. Hình ảnh xe Hyundai Grand I10 Sedan Thông số xe Hyundai I10 Sedan 2023 Chiều Dài x Rộng x Cao mm 3995 x 1680 x 1520 Chiều dài cơ sở mm 2450 Khoảng sáng mm 157 Số chỗ ngồi 5 Động cơ Kapa MPI Nhiên liệu Xăng Dung tích cc 1197 Công suất Ps 83/5000 Momen Nm 114/4000 Dung tích bình nhiên liệu 37L Truyền động Cầu trước Hộp số 5MT/4AT Hệ thống treo trước/ Sau Macpherson/ Thanh xoắn Thông số lốp 175/60R15 >>> Xem chi tiết Hyundai I10 Sedan Mua xe Hyundai Ioniq 5 Hình ảnh ô tô điện Hyundai Ioniq 5 >>> Xem chi tiết Hyundai Ioniq 5 Mua xe Hyundai Accent Accent đang ngày càng vươn lên vị trí dẫn đầu trong cùng phân khúc sedan B khi liên tục cải tiến, nâng cấp vượt trội về tiện nghi và phong cách thiết kế. Sở hữu tới 4 phiên bản 2 tự động và 2 sàn, phục vụ mọi nhu cầu cá nhân và dịch vụ taxi. Hình ảnh xe Hyundai Accent Hyundai Accent Kích thước tổng thể D x R x C mm 4,440 x 1,729 x 1,460 Chiều dài cơ sở mm 2,600 Khoảng sáng gầm xe mm 150 Động cơ Kappa Dung tích công tác cc 1,353 Dung tích thùng nhiên liệu L 45 Công suất cực đại ps 100 / 6,000 Momen xoắn cực đại 132 / 4,000 Hệ thống truyền động FWD Hệ thống treo trước Macpherson, lò xo trụ Hệ thống treo sau Thanh cân bằng CTBA Hộp số 6AT Thông số lốp 195/55 R16 >>> Xem chi tiết Hyundai Accent Mua xe Hyundai Elantra Mẫu sedan C này có thiết kế và phong cách vận hành mạnh mẽ, được bán ra với nhất nhiều biến thể, Elantra là sự lựa chọn hàng đầu của các khách hàng trẻ tuổi. Hình ảnh xe Hyundai Elantra Thông số xe Elantra 2023 D x R x C mm 4,620 x 1,800 x 1,450 Chiều dài cơ sở mm 2700 Khoảng sáng mm 150 Số chỗ ngồi 5 Động cơ Gamma MPI Nu MPI T-Gdi Nhiên liệu Xăng Công suất cực đại Ps 127/6300 157/6200 204/6,000 Momen xoắn cực đại Kgm 15,77/4850 20/4000 265/1,500~4,500 Dung tích bình nhiên liệu L 50 Hệ thống truyền động Dẫn động bánh trước Hộp số 6MT 7DCT Hệ thống treo trước/sau Macpherson/Thanh xoắn Kích thước lốp 195/65R15 225/45R17 >>> Xem chi tiết Hyundai Elantra Mua xe Hyundai Creta Có thiết kế trẻ trung, vận hành linh hoạt với khoảng sáng gầm xe lớn, Creta là sự lựa chọn hoàn hảo cho đô thị. Hình ảnh xe Hyundai Creta Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta Kích thước tổng thể D x R x C x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm cao 200 mm Động cơ xăng 4315 x 1790 x 1660 Dung tích động cơ cc 1497 – SmartStream Công suất 115 HP / 6300 Rpm Mô-men xoắn 144 Nm / 450 Rpm Số tự động CVT Hệ thống dẫn động 2WD Phanh trước/sau Đĩa/ Đĩa Hệ thống treo trước McPherson Hệ thống treo sau Thanh cân bằng CTBA Thông số lốp 215/60R17 >>> Xem chi tiết Hyundai Creta Mua xe Hyundai Tucson Có bề dày lịch sử khá lâu đời tại Việt Nam, Tucson chứng minh cho người tiêu dùng thấy được chất lượng, sự bền bỉ cũng như luôn tiên phong trong việc tích hợp công nghệ hiện đại. Hình ảnh xe Hyundai Tucson Thông số kỹ thuật Tucson 2023 Kích thước DxRxC 4630 x 1865 x 1695 mm Chiều dài cơ sở 2755mm Khoảng sáng gầm 181mm Bán kính vòng quay Trọng lượng không tải 1576 Số chỗ ngồi 5 Động cơ Xăng, TGDi Xăng, NU MPI Dầu, R CDRi Dung tích Công suất 180Ps / 5500 rpm 156Ps / 6200 rpm 185Ps / 4000 rpm Mô-men xoắn 265Nm / 1500 – 4500 rpm 192Nm / 4000 rpm 416Nm / 1750 – 2750 rpm Hộp số 7AT 6AT Dẫn động FWD FWD FWD Mức tiêu hao nhiên liệu 100km 100km 100km Lốp xe 245/ 45 R19 225/ 60 R17 245/ 45 R19 Bình xăng 62L >>> Xem chi tiết Hyundai Tucson Mua xe Hyundai Santafe Không có gì bàn cãi về sự chuẩn mực mà Santafe mang lại, sự linh hoạt trong đô thị, khả năng vận hành mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu, khả năng đầm chắc, cách âm tốt khi di chuyển trên cao tốc… Hình ảnh Hyundai Santafe Thông số kỹ thuật Santafe D x R x C mm 4,770 x 1,890 1,680 Chiều dài cơ sở mm 2700 Khoảng sáng gầm xe mm 185 Bán kính quay vòng tối thiểu m 5,45 Trọng lượng không tải kg 1789 Trọng lượng toàn tải kg 2510 Số loại Theta II GDI R e-VGT Dung tích xi-lanh Công suất mã lựcvòng/phút 188 200 Mô-men xoắn Nmvòng/phút 241Nm 441 – Dung tích bình nhiên liệu 71 Hộp số 6AT 8AT Nhiên liệu Xăng Dầu Thông số lốp 235/60R18 Hệ thống treo trước/ sau Mcpherson/ Liên kết đa điểm >>> Xem chi tiết Hyundai Santafe Mua xe Hyundai Stargazer Hình ảnh xe Hyundai Stargazer Thông số Stargazer Phân khúc MPV Số chỗ 7 Kích thước Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Mâm xe mm 17 inch Động cơ 4 xi lanh Dung tích cc Công suất mã lực 114 Mô-men xoắn Nm 144 Hộp số 6MT/ CVT Dẫn động Cầu trước Trợ lực lái Trợ lực điện >>> Xem chi tiết Hyundai Stargazer Mua xe Hyundai Palisade Hình ảnh Hyundai Palisade Thông số Hyundai Palisade Số chỗ ngồi 08 Kích thước DxRxC 4981 x 1976 x 1750 mm Chiều dài cơ sở 2900 mm Động cơ Diesel và xăng Atkinson V6 Công suất cực đại 291 mã lực Mô-men xoắn cực đại 355 Nm Hộp số Tự động 8 cấp Lốp xe 245/60R18, 245/50R20 >>> Xem chi tiết Hyundai Palisade Mua bán xe cũ, Đổi xe Hyundai mới Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Hyundai cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Phú Yên. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao. Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm. Tư vấn mua bán xe ô tô Hyundai cũ tại Phú Yên Tư Vấn Mua Xe Hyundai Cũ Hyundai Phú Yên có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích. Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Hyundai cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Hyundai Phú Yên cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng. Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng Không ngập nước – thủy kích động cơ Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng Không đại tu máy gầm, hộp số Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ số ở Tỉnh 20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM số khung số máy phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe trước bạ 2% * Giá trị xe Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới. Ô tô Hyundai cũ sử dụng 1 năm Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới Ô tô Hyundai cũ sử dụng dưới 1 năm Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới Ô tô Hyundai cũ sử dụng 1 -3 năm Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới Ô tô Hyundai cũ sử dụng 3 – 6 năm Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới Ô tô Hyundai cũ sử dụng 6 – 10 năm Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới Ô tô Hyundai cũ sử dụng trên 10 năm Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Hyundai mới, Ô tô Hyundai cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Hyundai Phú Yên còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo …. Đổi sang các mẫu xe Hyundai mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán. Tư vấn mua xe Hyundai Cũ, Mới trả góp tại Phú Yên Mua Xe Hyundai Mới – Hyundai Cũ Trả Góp Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Hyundai cũ, mới chính hãng, Hyundai Phú Yên còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất. Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Hyundai Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP ….. Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90% Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế. Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Hyundai trả góp >>>>>>>>> Có thể vay mua xe Hyundai trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe. >>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Hyundai mới, cũ trả góp TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo giá - trả gópMua Bán Xe CũTư vấn trả gópThu Mua Xe CũThẩm định - Báo giá Lưu ý Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại. >>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Hyundai cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link Mua xe Hyundai trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay. Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm

ô tô cũ phú yên