Ngày 24/7/2018 tức ngày 12/6 âm lịch năm Mậu Tuất. Giờ hoàng đạo trong ngày: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Nam, Tài thần: Hướng Đông, Hắc thần: Hướng Đông. Tra cứu mệnh Cuộc sống hôn nhân của người tuổi Tân Mùi sẽ được trọn vẹn, không chịu bất cứ sự thay đổi nào trong suốt cuộc đời nếu mà sinh vào những tháng: 6, 7 và 11 âm lịch. Phần gia đạo và công danh 19. Tuổi Tân Mùi xuất hành ngày nào tốt - Xem vận mệnh. Tác giả: xemvanmenh.net . Ngày đăng: 21/1/2021 . Xếp hạng: 5 ⭐ ( 74877 lượt đánh giá ) Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐ . Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐ . Tóm tắt: Bài viết về Tuổi Tân Mùi xuất hành ngày nào tốt - Xem vận mệnh Trong bài viết này, hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc đầu năm mới cách chọn hướng xuất hành, ngày tốt xuất hành đầu xuân năm 2022 tuổi dần trôi, để cả năm làm ăn phát đạt. Bạn đang xem: Tuổi sửu xuất hành hướng nào tốt. 1. Hướng khởi hành vào nửa cuối năm 2022 Từ 26 đến 30 tuổi: 26 tuổi, nhiều tốt đẹp về phần tài lộc và tình cảm có phần vượng phát, nên cẩn thận việc đi xa, cần nhẫn nhịn để qua tai nạn về tâm tình. 27 và 28 tuổi, hai năm này cần phải phát triển mạnh mẽ về tài lộc và cuộc đời. 29 và 30 tuổi, hai năm này có phần phát đạt về tài lộc. Theo các chuyên gia, thời điểm uống nước mật ong ấm tốt nhất là vào lúc sáng sớm. Việc uống loại nước này vào sáng sớm sẽ giúp làm sạch dạ dày, đào thải độ tố đồng thời ngăn ngừa các bệnh về tiêu hóa. - Buổi chiều. Buổi chiều là thời điểm cơ thể mệt Nb81Qh. Thứ năm 1 Tháng 4 Tức Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 20/2/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 1/4/2021 Chủ nhật 4 Tháng 4 Tức Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 23/2/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 4/4/2021 Thứ hai 5 Tháng 4 Tức Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 24/2/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 5/4/2021 Thứ năm 8 Tháng 4 Tức Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 27/2/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 8/4/2021 Thứ hai 12 Tháng 4 Tức Ngày Canh Dần, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 1/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 12/4/2021 Thứ ba 13 Tháng 4 Tức Ngày Tân Mão, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 2/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 13/4/2021 Thứ tư 14 Tháng 4 Tức Ngày Nhâm Thìn, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 3/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 14/4/2021 Thứ năm 15 Tháng 4 Tức Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 4/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 15/4/2021 Thứ sáu 16 Tháng 4 Tức Ngày Giáp Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 5/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 16/4/2021 Thứ hai 19 Tháng 4 Tức Ngày Đinh Dậu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 8/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 19/4/2021 Thứ sáu 23 Tháng 4 Tức Ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 12/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 23/4/2021 Thứ bảy 24 Tháng 4 Tức Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 13/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 24/4/2021 Chủ nhật 25 Tháng 4 Tức Ngày Quý Mão, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 14/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 25/4/2021 Thứ ba 27 Tháng 4 Tức Ngày Ất Tỵ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 16/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 27/4/2021 Thứ tư 28 Tháng 4 Tức Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 17/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 28/4/2021 Thứ năm 29 Tháng 4 Tức Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 18/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 29/4/2021 Thứ năm, ngày 1/4/2021 Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 20/2/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 4/4/2021 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 23/2/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 5/4/2021 Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 24/2/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 8/4/2021 Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 27/2/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 12/4/2021 Ngày Canh Dần, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 1/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ ba, ngày 13/4/2021 Ngày Tân Mão, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 2/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ tư, ngày 14/4/2021 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 3/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 15/4/2021 Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 4/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 16/4/2021 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 5/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 19/4/2021 Ngày Đinh Dậu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 8/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 23/4/2021 Ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 12/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 24/4/2021 Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 13/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Chủ nhật, ngày 25/4/2021 Ngày Quý Mão, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 14/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 27/4/2021 Ngày Ất Tỵ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 16/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 28/4/2021 Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 17/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 29/4/2021 Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 18/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ bảy 3 Tháng 4 Tức Ngày Tân Tỵ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 22/2/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 3/4/2021 Thứ ba 6 Tháng 4 Tức Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 25/2/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 6/4/2021 Thứ tư 7 Tháng 4 Tức Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 26/2/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 7/4/2021 Thứ bảy 10 Tháng 4 Tức Ngày Mậu Tý, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 29/2/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 10/4/2021 Chủ nhật 11 Tháng 4 Tức Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 30/2/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 11/4/2021 Chủ nhật 18 Tháng 4 Tức Ngày Bính Thân, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 7/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 18/4/2021 Thứ ba 20 Tháng 4 Tức Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 9/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 20/4/2021 Thứ tư 21 Tháng 4 Tức Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 10/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 21/4/2021 Thứ năm 22 Tháng 4 Tức Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 11/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 22/4/2021 Thứ hai 26 Tháng 4 Tức Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 15/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 26/4/2021 Thứ sáu 30 Tháng 4 Tức Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 19/3/2021 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 30/4/2021 Thứ bảy, ngày 3/4/2021 Ngày Tân Tỵ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 22/2/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 6/4/2021 Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 25/2/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ tư, ngày 7/4/2021 Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 26/2/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ bảy, ngày 10/4/2021 Ngày Mậu Tý, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 29/2/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 11/4/2021 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 30/2/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 18/4/2021 Ngày Bính Thân, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 7/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ ba, ngày 20/4/2021 Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 9/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 21/4/2021 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 10/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 22/4/2021 Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 11/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 26/4/2021 Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 15/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 30/4/2021 Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 19/3/2021 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem tử vi tuổi Kỷ Mùi về tiền tài, danh vận,sức khỏe qua sao chiếu mệnh, những điều nên tránh, tuổi hợp tuổi xây nhà, ngày giờ xuất hành, cách cúng giải hạn. Tuổi Kỷ Mùi hợp xe màu gì Tuổi Kỷ Mùi sinh năm dương lịch 1919, 1979 và 2039, mệnh Hỏa Thiên Thượng Hỏa. Kỷ Mùi mua xe màu gì là câu hỏi thường Chọn ngày dự kiến rồi tra thông tin, xem lịch âm kỹ phía trên, so sánh với những hướng dẫn dưới đây để xem xét xem ngày tốt xấu cho tương thích 1. Tránh ngày Tam nương, nguyệt kỵ, nguyệt tận, ngày sóc, ngày dương công kỵ Nếu là ngày Tam nương, nguyệt kỵ … thì thông tin hiện thị ở mục những sao xấu 2. Không được phạm tứ ly, tứ tuyệt. Tứ ly 1 ngày trước Xuân Phân, Thu Phân, Hạ Chí, Đông Chí Tứ tuyệt 1 ngày trước Lập Xuân, Lập Hạ,Lập Thu,Lập Đông Như vậy bạn cần Tra cứu cả ngày sau ngày định chọn 1 ngày sau ngày định chọn để xem ngày đó có phải là Xuân Phân, Thu Phân, Hạ Chí, Đông Chí, Lập Xuân, Lập Hạ,Lập Thu,Lập Đông. Thông tin này bạn xem tại dòng TIẾT KHÍ 3. Ngày không được xung khắc với bản mệnh. Bạn xem tuổi của bạn có kỵ với ngày định chọn không, đọc tại mục CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 4. Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc Mỗi ngày bạn tra cứu đều liệt kê list những sao tốt, sao xấu có trong ngày Ngày tốt thì phải có nhiều sao Đại Cát, nên tránh ngày có sao Đại Hung. Các sao tốt có dấu [] là sao Đại cái, xấu có dấu [] Đại Hung. Ví dụ sao Thiên cương là Đại Hung thì bạn thấy hiện thị [Thiên Cương] 5. Trực, sao nhị thập bát tú của ngày phải tốt, tránh kim thần sát Ngày tra cứu có trực là gì ? sao nhị thập bát tú của ngày là sao nào ? liệt kê ngay phần đầu, gồm tên sao và đặc thù tốt xấu của sao, bạn xem xét ngày trực và nhị thập bát tú để xem xét thêm . 6. Xem ngày đó là ngày hoàng đạo hay hắc đạo để cân nhắc thêm Ngày chọn là Hắc đạo hay Hoàng đạo liệt kê ngay phần đầu. Ngày chọn phải là ngày Hoàng đạo . 7. Chọn được ngày rồi thì chọn thêm giờ tốt để khởi sự, giờ tốt là giờ hoàng đạo Các giờ Hoàng đạo trong ngày được liệt kê chi tiết cụ thể theo giờ 12 con giáp và khung giờ 24 h. Khi đã chọn được ngày nhiều thông số kỹ thuật tốt rồi chọn thêm giờ Hoàng đạo thì càng tốt. Nếu việc cần kíp ngày không được tốt thì bạn vẫn hoàn toàn có thể khởi sự vào giờ tốt của ngày xấu . [Đọc thêm] Cách coi ngày xem ngày tốt xấu theo Phan Kế Bính Việc cưới xin, việc làm nhà cửa, việc vui mừng khai hạ, việc xuất hành đi xa, việc khai trương mở bán shop, cửa hiệu, việc gieo mạ cấy lúa, việc tế tự, việc thương biểu, việc nhập học, việc xuất quân, việc an táng … việc gì thường cũng mở màn thao tác gì, hoặc động thổ hoặc xuất hành, hoặc khai bút, khai ấn … lại cần xem ngày lắm. Đến những việc vụn vặt như cạo đầu xỏ tai cho trẻ thơ, việc tắm gội, may áo … cũng có người cẩn trọng quá trong kén ngày .Kén thì phải xem đến lịch. Sách lịch do tòa khâm thiên giám soạn ra. Mỗi năm về ngày mồng một tháng chạp, Hoàng Đế ngự điện khai trào, những quan Khâm thiên giám cung tiến Hiệp Kỷ Lịch, rồi khâm mạng vua mà ban lịch khắc nơi …Đại để ngày nào có nhiều sao cát tinh như thiên đức, nguyệt đức, thiên ân, thiên hỷ … hoặc là ngày trực khai, trực kiến, trực bình, trực mãn thì là ngày tốt. Ngày nào có những sao hung tính như sao trùng tang, trùng phục, thiên hình, nguyệt phá thì là ngày xấu .Kiêng nhất là ngày sát chủ, ngày thụ tử, việc gì cũng phải tránh. Mỗi tháng có ba ngày là ngày năm, mười bốn, hai mươi ba, gọi là ngày nguyệt kỵ, việc gì cũng nên kiêng và nhất là nên kiêng nhập phòng. Trong một năm lại có mười ba ngày gọi là ngày Dương công kỵ nhật, hết thảy việc gì cũng phải tránh những ngày ấy .Ngày 13 tháng giêng. Ngày 11 tháng hai. Ngày 9 tháng ba. Ngày 7 tháng tư. Ngày 5 tháng năm. Ngày 3 tháng 6. Ngày 8, 29 tháng bảy. Ngày 27 tháng tám. Ngày 25 tháng chín. Ngày 23 tháng mười. Ngày 21 tháng một. Ngày 19 tháng chạp .Hễ phạm phải ngày ấy thì việc gì cũng hư hỏng không thành. Phàm việc lại cần kén ngày hợp mệnh, mà kiêng ngày tuổi. Ngoại giả lại còn những ngày thập linh, ngày đức hợp là tốt, ngày thập ác đại bại, ngày tứ lỵ, ngày tứ tuyệt là xấuTất cả những thông tin miêu tả đều được tra cứu theo ứng dụng cung ứng ở trênNói qua mấy việc dân gian cần dùng nên kén nên kỵ .Cưới xin nên tìm ngày thiên đức, nguyệt đức, kỵ ngày trực phá, trực nguy. Làm nhà nên tìm ngày thiên ân. Thiên hỷ, kỵ ngày thiên hỏa, địa hỏa và ngày kim lâu. Xuất hành nên tìm ngày lộc mã, hoàng đạo, kỵ ngày trức phá, trực bế. An táng nên tìm ngày thiên hỷ, thiên đức, kỵ ngày tử khí quan phù …Còn như kén giờ thì việc gì lúc mới khởi đầu như lúc mới xuất hành, lúc mới ra ngõ đi cưới, lúc mới dựng nhà, lúc hạ huyệt … Thường đều kén lấy giờ hoàng đạo. Ngày nào cũng có những giờ hoàng đào và hắc đạo, để biết giờ hoàng đạo theo ngày hãy tra ở trên Bài viết VÌ SAO xem Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào tốt năm 2022 quan trọng? thuộc chủ đề về Huyền Thuật thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Blong NVC tìm hiểu VÌ SAO xem Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào tốt năm 2022 quan trọng? trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về “VÌ SAO xem Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào tốt năm 2022 quan trọng?” Xem nhanhMỤC LỤC Mở ra 1. Xem ngày tốt mua xe mang ý nghĩa gì với người tuổi Kỷ Mùi? 2. Vì sao việc xem ngày tốt mua xe lại quan trọng với người sinh năm 1979? 3. Các bước xem ngày tốt mua xe 4. Danh sách ngày tốt mua xe tuổi Kỷ Mùi năm 2022 Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào tốt tháng 9 năm 2022 Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào đẹp tháng 10/2022 Xem ngày mua xe tuổi Kỷ Mùi 1979 tháng 11/2022 Sinh năm Kỷ Mùi 1979 mua xe ngày nào tốt tháng 12/2022 Tuổi Kỷ Mùi 1979 mua xe ngày nào tốt tháng 1 năm 2023 Xem ngày mua xe tuổi Kỷ Mùi tháng 2/2023 Tuổi Kỷ Mùi nên mua xe vào ngày nào tháng 3/2023 Tuổi 1979 mua xe ngày nào tốt tháng 4 năm 2023 Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào đẹp tháng 5/2023 Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào đẹp tháng 6/2023 Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào tốt tháng 7/2023 Tuổi Kỷ Mùi 1979 mua xe ngày nào tốt tháng 8/2023 Mục lụcXem ngày mua xe từ rất lâu rồi đến nay là việc không hề thiếu của mọi người. nhu yếu xem ngày tốt mua xe là nhu yếu thiết yếu bởi mọi người mong ước khi tham gia giao thông vận tải sẽ vạn dặm như mong muốn, tránh hư hỏng, mang lại như mong muốn, tài lộc cho gia chủ . Vậy tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào tốt 2022? 1. Xem ngày tốt mua xe mang ý nghĩa gì với người tuổi Kỷ Mùi? Việc xem tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào tốt không chỉ đem lại tài lộc về mặt tử vi & phong thủy mà còn có ý nghĩa rất lớn về mặt niềm tin. Bởi khi thận trọng và chu đáo trong những việc quan trọng thì tâm ý bạn sẽ cảm thấy tự do, tích cực trong tâm lý. do đó, quý bạn nên chọn ngày mua xe hợp tuổi với bản mệnh để có năng lực hanh thông trong sự nghiệp tương tự đời sống .✅ Mọi người cũng xem người có 2 hoa tay 2. Vì sao việc xem ngày tốt mua xe lại quan trọng với người sinh năm 1979? Theo yếu tố tử vi & phong thủy thì việc chọn ngày đẹp để mua xe cũng giống như việc xem ngày cưới, xem ngày nhập trạch, xem ngày tu sửa nhà cửa … đều đặn là chiêu thức để lôi cuốn được suôn sẻ, tài lộc. Và từ đó, giúp việc tham gia giao thông vận tải được bảo đảm an toàn, thuận tiện. Hơn nữa, nếu như chiếc xe của bạn được mua vào ngày đẹp sẽ giúp bạn gặp liên tục như mong muốn trong việc làm, làm ăn hay gặp gỡ đối tác chiến lược .✅ Mọi người cũng xem chồng 1995 vợ 2001 sinh con năm nào tốt 3. Các bước xem ngày tốt mua xe Xem ngày mua xe đúng mực tức là chọn được khoảng chừng thời hạn hoàng đạo, có nhiều cát khí và tương thích với tuổi. Để bảo vệ những tiêu chuẩn trên khi xem ngày lấy xe, cần thực thi những bước sau Bước 1 Nắm được thông tin tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào tốt 2022 ?Bước 2 Loại bỏ ngày xấu, hắc đạo khi chọn ngày lấy xeBước 3 Xác định được ngày tốt theo tuổi mua xe thì nên chọn giờ tốt để chuyển giao xe 4. Danh sách ngày tốt mua xe tuổi Kỷ Mùi năm 2022 ✅ Mọi người cũng xem hình xăm võ tòng đả hổ có ý nghĩa gì Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào tốt tháng 9 năm 2022 Thứ năm, ngày 8/9/2022 Tức Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 13/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ tư, ngày 14/9/2022 Tức Ngày Canh Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 19/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 20/9/2022 Tức Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 25/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào đẹp tháng 10/2022 Thứ ba, ngày 4/10/2023 Tức Ngày Canh Dần, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần 9/9/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ ba, ngày 11/10/2023 Tức Ngày Đinh Dậu, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần 16/9/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 25/10/2022 Tức Ngày Tân Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần 1/10/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 ✅ Mọi người cũng xem người có 9 hoa tay Xem ngày mua xe tuổi Kỷ Mùi 1979 tháng 11/2022 Thứ ba, ngày 8/11/2022 Tức Ngày Ất Sửu, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần 15/10/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 13/11/2022 Tức Ngày Canh Ngọ, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần 20/10/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 17/11/2022 Tức Ngày Giáp Tuất, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần 24/10/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 ✅ Mọi người cũng xem Sinh năm Kỷ Mùi 1979 mua xe ngày nào tốt tháng 12/2022 Thứ ba, ngày 13/12/2022 Tức Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần 20/11/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 23/12/2022 Tức Ngày Canh Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 1/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 24/12/2022 Tức Ngày Tân Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 2/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tuổi Kỷ Mùi 1979 mua xe ngày nào tốt tháng 1 năm 2023 Thứ tư, ngày 4/1/2023 Tức Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 13/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 16/1/2023 Tức Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 25/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 31/1/2023 Tức Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 10/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 ✅ Mọi người cũng xem đặt tên con trai 4 chữ họ lê Xem ngày mua xe tuổi Kỷ Mùi tháng 2/2023 Thứ bảy, ngày 11/2/2023 Tức Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 21/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 20/2/2023 Tức Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 1/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tuổi Kỷ Mùi nên mua xe vào ngày nào tháng 3/2023 Thứ tư, ngày 1/3/2023 Tức Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 10/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ tư, ngày 22/3/2023 Tức Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 1/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tuổi 1979 mua xe ngày nào tốt tháng 4 năm 2023 Thứ hai, ngày 3/4/2023 Tức Ngày Tân Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 13/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 9/4/2023 Tức Ngày Đinh Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 19/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 28/4/2023 Tức Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão 9/3/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 ✅ Mọi người cũng xem mùng 2 tết cúng gì Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào đẹp tháng 5/2023 Thứ tư, ngày 10/5/2023 Tức Ngày Mậu Thìn, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão 21/3/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 29/5/2023 Tức Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão 11/4/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 ✅ Mọi người cũng xem căn duyên tiền định tuổi tân hợi Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào đẹp tháng 6/2023 Thứ ba, ngày 6/6/2023 Tức Ngày Ất Mùi, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão 19/4/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 24/6/2023 Tức Ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão 7/5/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào tốt tháng 7/2023 Thứ ba, ngày 11/7/2023 Tức Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão 24/5/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 25/7/2023 Tức Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão 8/6/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 ✅ Mọi người cũng xem những điều cấm kỵ ở việt nam Tuổi Kỷ Mùi 1979 mua xe ngày nào tốt tháng 8/2023 Thứ tư, ngày 9/8/2023 Tức Ngày Kỷ Hợi, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão 23/6/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 22/8/2023 Tức Ngày Nhâm Tý, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão 7/7/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 >>> XEM THÊM <<< Trên là các thông tin về tuổi Kỷ Mùi mua xe ngày nào tốt 2022. Nếu bạn muốn giải đáp thêm thắc mắc hoặc muốn nhận thêm tư vấn về xem ngày mua xe thì liên lạc thông qua email [email protected] hoàn toàn có thể bạn chăm sóc Các câu hỏi về 1979 mua xe ngày nào tốt Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê 1979 mua xe ngày nào tốt hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của những bạn sẽ giúp mình cải tổ hơn trong những bài sau nhé <3 Bài viết 1979 mua xe ngày nào tốt ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết 1979 mua xe ngày nào tốt Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết 1979 mua xe ngày nào tốt rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ trợ. Bạn góp ý giúp mình nhé ! ! Các Hình Ảnh Về 1979 mua xe ngày nào tốt Các hình ảnh về 1979 mua xe ngày nào tốt đang được Blong NVC Cập nhập. Nếu những bạn mong ước góp phần, Hãy gửi mail về hộp thư [ email protected ] Nếu có bất kể góp phần hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé Tham khảo thêm dữ liệu, về 1979 mua xe ngày nào tốt tại WikiPedia Bạn hãy tra cứu nội dung về 1979 mua xe ngày nào tốt từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại 💝 Nguồn Tin tại Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại About Latest Posts Xin Chào. Mình là Hằng Nguyễn. Chuyên viên tư vấn Bất Động Sản cấp cao tại Blog NVC. Mình đảm nhiệm chuyên mục “Kiến Thức Bất Động Sản” tại Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực BĐS. Hy vọng sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức và kinh nghiệm trong việc đầu tư Bất Động Sản. Bài viết “Chọn giờ tốt và hướng tốt xuất hành trong ngày Kỷ Mùi hợp khắc với tuổi nào” gồm các phần chính sau đây Luận bàn về can chi Kỷ Mùi 己未trong lục thập hoa giáp Việc kiêng kỵ cần tránh trong ngày Kỷ Mùi theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật Ngày Kỷ Mùi xung khắc với các tuổi nào Hướng dẫn chọn giờ tốt khởi sự trong ngày Kỷ Mùi 己未 Hướng dẫn chọn hướng tốt xuất hành trong ngày Kỷ Mùi 己未 1. Luận bàn về can chi Kỷ Mùi 己未 trong lục thập hoa giáp Kỷ Mùi 己未 là kết hợp thứ 56 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ Thiên can Kỷ Số thứ tự 6 - Âm Thổ và Địa chi Mùi Số thứ tự 8 - Âm Thổ. Trong chu kỳ bảng lục thập hoa giáp nó xuất hiện trước Canh Thân và sau Mậu Ngọ. Kỷ Mùi có ngũ hành niên mệnh hay ngũ hành nạp âm là Thiên thượng Hỏa Lửa trên trời. “Thiên” là trời, “Thượng” là trên còn “Hỏa” là lửa nên Thiên thượng Hỏa là Lửa trên trời, là ánh nắng, sức nóng trên trời, ngọn lửa này chiếu sáng vạn vật chốn nhân gian, đem đến sự ấm áp, sự sống cho nhân loại. Độc giả tìm hiểu sâu hơn về mệnh Thiên thượng Hỏa qua bài viết sau đây “Luận giải chi tiết về tính cách, công việc, tình duyên, xung khắc mệnh Thiên thượng Hỏa Lửa trên trời” 2. Việc kiêng kỵ cần tránh trong ngày Kỷ Mùi theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật Trong bài viết “Luận giải việc kiêng kỵ theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật hay Bách Kỵ Ca” tôi có giới thiệu chi tiết về nguồn gốc ông Bành Tổ 彭祖cũng như các việc cần kiêng kỵ theo “Bách kị ca” 百忌謌hoặc Bành Tổ Kỵ Nhật có đúng và còn phù hợp với cuộc sống hiện đại ngày nay hay không? Theo Bành Tổ Bách Kỵ thì ngày Kỷ Mùi kiêng làm các việc như sau 己不破券, 二主并亡 Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, hợp đồng vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát 未不服药, 毒气入肠 Mùi bất phục dược, độc khí nhập tràng Ngày Mùi không nên uống thuốc, vì dễ suy yếu do khí độc dễ xâm nhập Thực tế việc xác định ngày đẹp, ngày xấu không hề mê tín mà có cơ sở khoa học, rất phức tạp đòi hỏi sự hiểu biết sâu về âm dương, ngũ hành, các ngôi sao…và cần phải phối hợp nhiều phương pháp xem ngày như sau Xem ngày tốt xấu theo nhị thập bát tú 28 sao Xem ngày theo sinh khắc ngũ hành can chi ngày Bảo nhật, ngày Thoa nhật, ngày Phạt nhật, ngày Chế nhật, ngày Ngũ ly nhật. Tránh ngày xung khắc với tuổi người chủ sự Phép xem ngày tốt xấu theo lục diệu qua 6 đốt ngón tay Ngày Đại An, ngày Lưu Liên, ngày Tốc Hỷ, ngày Xích Khẩu, ngày Tiểu Cát, ngày Không Vong Xem ngày theo Thập Nhị Trực 12 trực Trực Kiến; Trực Trừ; Trực Mãn; Trực Bình; Trực Định; Trực Chấp; Trực Phá; Trực Nguy; Trực Thành; Trực Thu; Trực Khai; Trực Bế Xem ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh Xem ngày theo Thông thư, ngọc hạp chánh tông Phép xem ngày tốt xấu theo Kinh Kim Phù Cửu Tinh Ngày Yểu Tinh, Ngày Hoặc Tinh, Ngày Hòa Đao, Ngày Sát Cống, Ngày Trực Tinh, Ngày Quẻ Mộc, Ngày Giác Kỷ, Ngày Nhân Chuyên, Ngày Lập Tảo Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch dựa trên lập quẻ mai hoa dịch số Lịch vạn niên của là phần mềm lịch vạn niên duy nhất hiện nay đưa ra đầy đủ kết quả và luận giải về tất cả các phương pháp xem ngày bên trên…nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm lịch vạn niên số 1 hiện nay. Phiên bản lịch vạn niên 2023 hoàn toàn mới của chúng tôi không những giao diện đẹp, dễ sử dụng mà còn luận giải chính xác và chi tiết từng mục giúp độc giả dễ dàng lựa chọn được ngày tốt, giờ đẹp để khởi sự công việc. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm lịch vạn sự khác. Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp 3. Ngày Kỷ Mùi xung khắc với các tuổi nào Tại sao cùng ngày Hoàng Đạo, nhiều sao tốt, giờ tốt nhưng mà có người đi được việc, có kẻ đi lại hỏng việc đó là do ngũ hành sinh khắc cả. Do đó khi chọn ngày đẹp, giờ tốt cần phải chú ý tới việc ngày giờ được chọn có bị xung khắc với tuổi của mình hay không. Với Thiên can là 10 cặp xung khắc theo cơ chế đồng cực và ngũ hành tương khắc nhưng chỉ xét các cặp mà Thiên Can ngày khắc được Thiên Can tuổi ví dụ Thiên Can ngày là Giáp Dương Mộc xung khắc với Thiên Can tuổi là Mậu Dương Thổ lực mạnh nhất Với Địa Chi ta chỉ nên xét lục xung vì lực ảnh hưởng của nó mạnh nhất, còn lục hại và tương hình thì lực của nó yếu hơn không ảnh hưởng nhiều và nếu xét thì một năm chắc chỉ có vài chục ngày đáp ứng khó mà chọn được ngày tốt. Với ngũ hành nạp âm ta chỉ xét ngày có ngũ hành nạp âm khắc với ngũ hành niên mệnh nhưng phải có Địa Chi lục xung với Địa Chi niên mệnh. Ví dụ ngày Mậu Ngọ và Kỷ Mùi đều có ngũ hành nạp âm là Thiên thượng Hỏa Lửa trên trời khắc mạnh với tuổi Giáp Tý là Hải Trung Kim Kim trong biển nhưng ta chỉ cần tránh ngày Mậu Ngọ Tý xung Ngọ vì lực ảnh hưởng mạnh nhất chứ không cần tránh ngày Kỷ Mùi. Độc giả tìm hiểu sâu hơn các vấn đề trên ở bài viết “Hướng dẫn cách tính tuổi xung khắc với ngày – Xem giờ tốt theo tuổi” Ngày Kỷ Mùi xung khắc với tuổi nào? Dựa trên 3 cơ sở trên ta sẽ có ngày Kỷ Mùi sẽ xung khắc với các tuổi như sau Ngày Kỷ Mùi rất xấu đại kỵ với tuổi Quý Sửu vì đây là ngày có Thiên Can xung và khắc với Thiên Can của năm sinh còn Địa Chi xung với Địa Chi của năm sinh, đồng thời ngũ hành niên mệnh khắc với ngũ hành của ngày.→ Tuyệt đối không nên khởi sự việc quan trọng Ngày Kỷ Mùi là ngày xấu vừa tiểu hung với Tuổi Kỷ Mùi vì là ngày có Can Chi trùng với Can Chi của năm sinh sẽ xảy ra hiện tượng đồng cực, đồng hành. Ngày Kỷ Mùi là ngày xấu hung với tuổi Kỷ Sửu vì là ngày có Thiên Can trùng với Thiên Can của năm sinh còn Địa Chi xung với Địa Chi của năm sinh. Ngày Kỷ Mùi là ngày xấu hung với tuổi Quý Mùi vì là ngày có Thiên Can xung và khắc với Thiên Can của năm sinh còn Địa Chi trùng với Địa Chi của năm sinh đồng cực Ngày Kỷ Mùi là ngày xấu hung với tuổi Ất Sửu vì là ngày có ngũ hành Thiên thượng Hỏa Lửa trên trời khắc với ngũ hành Hải trung Kim Kim trong biển và có địa chi xung với Địa Chi của năm sinh. 4. Hướng dẫn chọn giờ tốt khởi sự trong ngày Kỷ Mùi 己未 Sau khi chọn được ngày lành, tháng tốt thì việc chọn giờ tốt để khởi sự cũng rất quan trọng. Có rất nhiều phương pháp chọn giờ tốt như Chọn giờ tốt khởi sự theo giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo Giờ Hoàng Đạo giờ tốt gồm THANH LONG, MINH ĐƯỜNG, KIM QUỸ, NGỌC ĐƯỜNG, TƯ MỆNH, KIM ĐƯỜNG. Giờ Hắc Đạo giờ xấu gồm Thiên Hình, Chu Tước, Bạch Hổ, Thiên Lao, Nguyên Vũ, Câu Trần Phép tránh giờ xấu dựa trên xung khắc tuổi Chọn giờ tốt xuất hành theo 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử Giờ tốt gồm THÁI THƯỜNG, THÁI ÂM, THIÊN HẬU, QUÝ NHÂN, THANH LONG, LỤC HỢP. Giờ xấu gồm Câu Trần, Đằng Xà, Chu Tước, Bạch Hổ, Thiên Không, Huyền Vũ Phép chọn giờ tốt dựa trên sao chiếu Chọn giờ tốt xuất hành theo Lý Thuần Phong Giờ tốt gồm Giờ Đại An, Giờ Tốc Hỷ, Giờ Tiểu Cát. Giờ xấu gồm Giờ Lưu Liên, Giờ Xích Khẩu, Giờ Tuyệt Lộ. Phép tránh giờ xấu Giờ Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong – Đại Sát - Thiên Lôi khi khởi sự công việc Phép chọn giờ tốt theo Hiệp kỷ biện phương thư Giờ tốt gồm Giờ Quý Nhân Đăng Thiên Môn, Giờ Phúc Tinh, Giờ Bát Lộc, Giờ Thiên Quan Quý Nhân, Giờ Hỷ thần. Để thuận tiện cho độc giả tra cứu tôi xin lập bảng tra giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo, 12 quẻ của Quỷ Cốc Tử, các sao chiếu ứng với từng giờ như bên dưới Giờ Giờ Hoàng Đạo Tốt Giờ Hắc Đạo Xấu 12 Quẻ của Quỷ Cốc Tử Tốt xấu theo dân gian Theo sao chiếu Giờ tốt Giờ xấu Sao Tốt - Xấu Giờ Tý 23-1h Thiên Hình LỤC HỢP Thiên ất, Nhật hại Bình thường Giờ Sửu 1-3h Chu Tước Câu Trần Nhật mã, Nhật phá Bình thường Giờ Dần 3h-5h KIM QUỸ Đằng Xà Giờ Thiên Quan, Hỷ Thần Thiên quan, Hỷ thần Giờ Tốt Giờ Mão 5-7h KIM ĐƯỜNG Chu Tước Bửu quang Giờ Tốt Giờ Thìn 7-9h Bạch Hổ Bạch Hổ Bạch hổ Giờ xấu Giờ Tỵ 9-11h NGỌC ĐƯỜNG THÁI THƯỜNG Nhật mã, Ngọc đường Bình thường Giờ Ngọ 11-13h Thiên Lao THÁI ÂM Giờ Bát Lộc, Thọ Tử Nhật hợp, Thiên lao Bình thường Giờ Mùi 13-15h Nguyên Vũ Thiên Không Giờ Phúc Tinh Nhật kiến, Nguyên vũ Bình thường Giờ Thân 15-17h TƯ MỆNH Huyền Vũ Giờ Không Vong Tư mạng, Lộ không Bình thường Giờ Dậu 17-19h Câu Trần THIÊN HẬU Giờ Không Vong Câu trần, Lộ không Giờ xấu Giờ Tuất 19-21h THANH LONG QUÝ NHÂN Giờ Đại Sát Thanh long Giờ Tốt Giờ Hợi 21-23h MINH ĐƯỜNG THANH LONG Minh đường, Bất ngộ Bình thường Bước 1 Lọc các giờ tốt là giờ hoàng đạo, có quẻ tốt theo Quỷ Cốc Tử và có sao tốt chiếu. Cụ thể từ bảng trên ta thấy trong Ngày Kỷ Mùi có các giờ tốt là Giờ Tỵ 9-11h Giờ Tuất 19-21h chỉ kỵ khởi công, nhập trạch Giờ Hợi 21-23h Chú ý mỗi giờ xấu chỉ kiêng kỵ một số việc nhất định như giờ Thọ Tử chỉ kỵ động thổ, khởi công, cưới gả; giờ Không Vong là giờ kỵ nhập trạch nhà mới; Giờ Đại Sát và Giờ Thiên Lôi chỉ kỵ các công việc khởi công, động thổ xây dựng. Chi tiết về ý nghĩa và cách tính các giờ trên vui lòng xem bài viết “Các giờ xấu cần tránh khi khởi sự Giờ Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong – Đại Sát - Thiên Lôi” Bước 2 Kiểm tra giờ tốt được chọn có xung khắc với tuổi của mình hay không vui lòng xem bài viết Phép tránh giờ xấu dựa trên xung khắc tuổi. Bước 3 Kiểm tra xem các giờ tốt được chọn ở bước 2 có rơi vào giờ Đại An, giờ Tốc Hỷ, giờ Tiểu Cát là các giờ xuất hành tốt theo Lý Thuần Phong. Độc giả tìm hiểu thêm cách tính qua bài viết Chọn giờ tốt xuất hành theo Lý Thuần Phong Bước 4 Trường hợp cưới hỏi, khởi công, động thổ cần kiểm xem giờ tốt có rơi vào giờ Sát Chủ hay không giờ này tính theo tháng âm lịch. Xem cách tính giờ Sát Chủ ở bài viết “Phép tránh giờ xấu Giờ Thọ Tử - Sát Chủ - Không Vong – Đại Sát - Thiên Lôi khi khởi sự công việc”. Các giờ tốt sau khi trải qua 4 bước trên thì tùy theo thời gian và tính chất công việc mà bạn chọn lấy giờ phù hợp nhất để khởi sự công việc. Việc xác định các giờ tốt, giờ xấu để khởi sự công việc hiện nay đã trở nên cực kỳ dễ dàng với phần mềm lịch vạn niên 2022 hoàn toàn mới với giao diện đẹp, dễ sử dụng của chúng tôi ở bên dưới. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các ứng dụng lịch vạn niên khác. Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp 5. Hướng dẫn chọn hướng tốt xuất hành trong ngày Kỷ Mùi 己未 Xuất hành là ra đi khỏi nhà mình đang ở, đi đến một nơi khác để thực hiện các việc quan trọng như xuất hành đi du lịch, xuất hành đi du học, xuất hành đi nhậm chức, xuất hành đi đón dâu…chứ không chỉ đơn thuần là xuất hành đầu năm nhằm mong muốn đem lại may mắn cả năm như nhiều website viết. Hướng xuất hành được hiểu là phương hướng tính từ nơi bạn xuất phát tới địa điểm đích mà bạn muốn tới. Có hai hướng tốt là Hướng Tài Thần đem lại tài lộc, giàu có và Hướng Hỷ Thần đem lại điều tốt đẹp, may mắn. Cần tránh hướng xấu là Hướng Hạc Thần đem đến tai ương, hung họa. Hướng xuất hành khá là quan trọng, nhất là trong trường hợp không chọn được ngày tốt thì chọn hướng tốt xuất hành sẽ làm giảm phần nào ảnh hưởng của ngày xấu. Hướng xuất hành sẽ được xác định như sau Bạn đứng ở giữa nhà. Hướng la bàn về phía cửa chính. Sau đó xác định hướng tốt đã chọn trên la bàn. Và cuối cùng là đi đến một địa điểm nằm ở hướng tốt đó. Để xem qui luật tính hướng Hỷ thần, Tài thần và Hạc thần theo ngày can chi mời độc giả xem thêm ở bài viết “Hướng dẫn chọn hướng xuất hành đúng đem lại may mắn, tài lộc - Quy Luật tính Hạc Thần, Hỷ Thần, Tài Thần” Ngày Kỷ Mùi thì hướng Hỷ thần là Hướng Đông Bắc, hướng Tài Thần là Hướng Chính Nam, còn hướng Hạc thần là Hướng Chính Đông, như vậy trong trường hợp này bạn nên chọn Hướng Đông Bắc hoặc Hướng Chính Nam làm hướng xuất hành và tránh Hướng Chính Đông. Đừng quên trải nghiệm 1 lần phần mềm luận giải vận mệnh trọn đời chính xác nhất hiện nay của chúng tôi ở bên dưới. Phiên bản xem vận mệnh 2023 phân tích bát tự giờ ngày tháng năm sinh theo lá số tử vi, lá số tứ trụ rồi giải đoán chi tiết vận mệnh theo tử vi khoa học, tứ trụ tử bình, luận đoán giàu nghèo theo phép cân xương đoán số, theo thập nhị trực, mệnh theo cửu tinh, theo sách số diễn cầm tam thế diễn nghĩa…nhằm giúp độc giả có cái tổng hợp, cho kết quả chính xác hơn… nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm xem vận mệnh trọn đời uy tín nhất hiện nay. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem vận mệnh khác. Xem bói vận mệnh trọn đời

tuổi kỷ mùi xuất hành ngày nào tốt năm 2021