Cùng Hack não từ vựng tìm hiểu chủ đề từ vựng tiếng Anh thư viện thú vị này nhé! Nội dung bài viết. 1 Từ vựng tiếng Anh về thư viện. 2 Từ vựng tiếng Anh về các thể loại sách trong thư viện. 3 Từ vựng tiếng Anh về các thể loại truyện trong thư viện. 4 Các mẫu câu Top 20 Khóa Học Giao Tiếp Tiếng Anh Online Chất Lượng Nhất. Top 10 Khóa Học Tiếng Anh Online Hiệu Quả Bạn Nên Biết. 1. Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Chỉ Trong 3 Tháng – Eng Breaking – Sách Học Tiếng Anh Giao Tiếp. Basic English Gramma In Use: Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản. Sách học từ vựng tiếng Anh cũng rất cần thiết cho những ai đang hướng đến các cuộc thi quan trọng như TOEIC, TOEFL, IELTS. Blogdanhgia.com sẽ giúp bạn chọn lọc và xếp hạng 10 sách học tự vựng tiếng Anh được chất lượng nhất hiện nay. Cùng tham khảo ngay dưới đây nào. 1 Top 10 các thể loại sách phổ biến nhất hiện nay bao gồm: Theo thống kê về số lượng sách bán ra cũng như đang có trên thị trường, top 10 các thế loại sách phổ biến nhất hiện nay sẽ là: Sách Tình cảm – Romance. Sách Bí ẩn – Mystery. Sách Giả tưởng và khoa học viễn Tiểu thuyết tiếng Anh‎ (5 t.l., 13 tr.) Trang trong thể loại “Sách tiếng Anh” 34 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 34 trang. Fahasa Shopee Tiki. Mô tả. Với mục tiêu giúp các em học sinh khối tiểu học rèn luyện kỹ năng thuyết trình của mình trong bộ môn tiếng anh, sachhoc.com gửi tới các em bộ tài liệu gồm 30 chủ đề thuyết trình tiếng anh dành cho học sinh tiểu học kèm audio. Đây là các chủ đề UnBu. Sách là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Sách được coi là một phương tiện truyền kiến thức, mỗi loại sách đều truyền tải tới chúng ta nội dung, kiến thức và ý nghĩa khác nhau. Có nhà văn đã từng khẳng định “Sách là ngọn đèn bất diệt của trí tuệ con người”. Vì vậy sách đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Để khơi gợi niềm đam mê đọc sách tới bạn, PARIS ENGLISH xin chia sẻ Từ vựng tiếng Anh về các loại sách. Đừng bỏ lỡ bài viết này vì đây là một trong những cách để học giao tiếp tiếng Anh tốt đấy! Book – /bʊk/ Sách Booklet – /ˈbʊklət/ Cuốn sách nhỏ Page – /peɪdʒ/ Trang sách Bookshop – /ˈbʊkʃɑp/ Nhà sách Bookworm – /ˈbʊkwərm/ Mọt sách Author -/ˈɔθər/ Tác giả Poet – /ˈpoʊət/ Nhà thơ Biographer – /baɪˈɑɡrəfər/ Người viết tiểu sử Playwright – /ˈpleɪraɪt/ Nhà viết kịch Bookseller – /ˈbʊkˌsɛlər/ Người bán sách Từ vựng tiếng Anh về các loại sách Content – /ˈkɑntɛnt/ Nội dung Chapter – /ˈtʃæptər/ Chương Read – /rid/ Đọc Story – /ˈstɔri/ Câu chuyện Atlas – /ˈætləs/ Tập bản đồ Bookmark – /ˈbʊkmɑrk/ Thẻ đánh dấu trang Bestseller – /ˌbɛstˈsɛlər/ Sản phẩm bán chạy nhất Biography – /baɪˈɑɡrəfi/ Tiểu sử Plot – /plɑt/ Sườn, cốt truyện Masterpiece – /ˈmæstərˌpis/ Kiệt tác Fiction – /ˈfɪkʃn/ Điều hư cấu, điều tưởng tượng Từ vựng tiếng Anh về thể loại sách Textbook – /ˈtɛkstbʊk/ Sách giáo khoa Novel – /ˈnɑvl/ Tiểu thuyết Picture book – /ˈpɪktʃər bʊk/ Sách tranh ảnh Reference book – /ˈrɛfrəns bʊk/ Sách tham khảo Comic – /ˈkɑmɪk/ Truyện tranh Poem – /ˈpoʊəm/ Thơ Hardcover – /ˈhɑrdˌkʌvər/ Sách bìa cứng Paperback – /ˈpeɪpərbæk/ Sách bìa mềm Exercise book – /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/ Sách bài tập Từ vựng tiếng Anh về các loại sách Magazine – /ˈmæɡəˌzin/ Tạp chí phổ thông Autobiography – /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/ Cuốn tự truyện Encyclopedia – /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/ Bách khoa toàn thư Thriller book – /ˈθrɪlər bʊk/ Sách trinh thám Dictionary – /ˈdɪkʃəˌnɛri/ Từ điển Short story – /ʃɔrt ˈstɔri/ Truyện ngắn Cookery book – /ˈkʊkəri bʊk/ Sách hướng dẫn nấu ăn Nonfiction – /ˌnɑnˈfɪkʃn/ Sách viết về người thật việc thật. Science fiction book – /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/ Sách khoa học viễn tưởng Từ vựng tiếng Anh về các thể loại truyện Fairy tale – /ˈfeəri teɪl/ Truyện cổ tích Myth – /mɪθ/ Truyện truyền thuyết Ghost story – /gəʊst ˈstɔːri/ Truyện ma Comic – /ˈkɒmɪk/ Truyện tranh Từ vựng tiếng Anh về các loại sách Fable – /ˈfeɪbl/ Truyện ngụ ngôn Detective story – /dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri/ Truyện trinh thám Funny story – /ˈfʌni ˈstɔːri/ Truyện cười Short story – /ʃɔːt ˈstɔːri/ Truyện ngắn Tính từ cảm xúc của con người khi đọc sách Health – /’hiliɳ/ Sức khỏe, thể chất Art – /ɑt/ Nghệ thuật Psychology – /sai’kɔlədʤi/ Tâm lý học Hobby – /’hɔbi/ Sở thích, thú vui History – /’histəri/ Lịch sử Knowledgeable – /’nɔlidʒəbl/ Bổ ích Foreign language – /’fɔrin læɳgwidʤ/ Ngoại ngữ Satire – /’sætaiə/ Châm biếm, trào phúng Guide – /gaɪd/ Chỉ dẫn Religion – /ri’lidʤn/ Tôn giáo Precious – /’pre∫əs/ Qúy giá Mystery – /’mistəri/ Bí ẩn, bí mật, huyền bí Noble – /’noubl/ Quý giá, sang trọng Square time – /skweə taim/ Thời gian rảnh Punctual – /’pʌηkt∫uəl/ Nghiêm túc. đúng giờ Interesting – /’intristiη/ Thú vị Disturb – /dis’təb/ Bị làm phiền Complete – /kəm’plit/ Hoàn thành Loyal – /’lɔiəl/ Trung thành Enjoyment – /in’dʒɔimənt/ Sự sảng khoái Developed – /di’veləp/ Phát triển Inspiration – /,inspə’rei∫n/ Truyền cảm hứng Encourage – /ɛnˈkʌrɪdʒ/ Khuyến khích Definitely – /ˈdɛfɪnətli/ Chắc chắn Nguồn Internet Như vậy là tất cả những từ vựng tiếng Anh về thể loại sách đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sách mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Tham khảo thêm bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé! Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại Paris English nhé! Mẫu bàn học cho bé gái Chilux Smart V Các mẫu bàn học có giá sách Chilux là những mẫu bàn được đầu tư chỉnh chu cho bé, có thể chứa đến tận 120 cuốn sách. Đồng thời bàn học còn có thể nâng hạ được chiều cao mặt bàn, thay đổi góc nghiêng của mặt bàn, có trang bị kệ để sách để giúp bé dù đọc sách, viết bài vẫn luôn ngồi đúng tư thế Chilux bảo hành các mẫu bàn học có giá sách lên đến 5 năm, đây sẽ là một sự lựa chọn không tồi dành cho ba mẹ tham khảo. Tham khảo thêm 5 sai lầm khi chọn bàn học cho bé từ Chilux Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English Khóa Anh Văn Mầm Non 3-6 Tuổi Khóa Học Anh Văn Mầm Non Khóa Anh Văn Thiếu Nhi 6-12 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên 12-18 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT Từ vựng tiếng Anh về sáchTừ vựng tiếng Anh về các thể loại sách Sách là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Sách được coi là một phương tiện truyền kiến thức, mỗi loại sách đều truyền tải tới chúng ta nội dung, kiến thức và ý nghĩa khác nhau. Có nhà văn đã từng khẳng định “Sách là ngọn đèn bất diệt của trí tuệ con người”, vì vậy sách đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Để khơi gợi niềm đam mê đọc sách tới bạn, Anh ngữ Nasao xin chia sẻ những từ vựng tiếng Anh về sách. Đừng bỏ lỡ bài viết này vì đây là một trong những cách để học giao tiếp tiếng Anh tốt đấy! Sách là cái hộp đựng mọi thứ, trong đó có kiến thức, kinh nghiệm sống và cả cảm xúc con người. 1. Book – /bʊk/ Sách 2. Booklet – /ˈbʊklət/ Cuốn sách nhỏ 3. Page – /peɪdʒ/ Trang sách 4. Bookshop – /ˈbʊkʃɑp/ Nhà sách 5. Bookworm – /ˈbʊkwərm/ Mọt sách 6. Author -/ˈɔθər/ Tác giả 7. Poet – /ˈpoʊət/ Nhà thơ 8. Biographer – /baɪˈɑɡrəfər/ Người viết tiểu sử 9. Playwright – /ˈpleɪraɪt/ Nhà viết kịch 10. Bookseller – /ˈbʊkˌsɛlər/ Người bán sách 11. Content – /ˈkɑntɛnt/ Nội dung 12. Chapter – /ˈtʃæptər/ Chương 13. Read – /rid/ Đọc 14. Story – /ˈstɔri/ Câu chuyện 15. Atlas – /ˈætləs/ Tập bản đồ 16. Bookmark – /ˈbʊkmɑrk/ Thẻ đánh dấu trang 17. Bestseller – /ˌbɛstˈsɛlər/ Sản phẩm bán chạy nhất 18. Biography – /baɪˈɑɡrəfi/ Tiểu sử 19. Plot – /plɑt/ Sườn, cốt truyện 20. Masterpiece – /ˈmæstərˌpis/ Kiệt tác 21. Fiction – /ˈfɪkʃn/ Điều hư cấu, điều tưởng tượng Từ vựng tiếng Anh về các thể loại sách sách là những điều mới lạ mà ta đang khai phá cho chính bản thân mình 1. Textbook – /ˈtɛkstbʊk/ Sách giáo khoa 2. Novel – /ˈnɑvl/ Tiểu thuyết 3. Picture book – /ˈpɪktʃər bʊk/ Sách tranh ảnh 4. Reference book – /ˈrɛfrəns bʊk/ Sách tham khảo 5. Comic – /ˈkɑmɪk/ Truyện tranh 6. Poem – /ˈpoʊəm/ Thơ 7. Hardcover – /ˈhɑrdˌkʌvər/ Sách bìa cứng 8. Paperback – /ˈpeɪpərbæk/ Sách bìa mềm 9. Exercise book – /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/ Sách bài tập 10. Magazine – /ˈmæɡəˌzin/ Tạp chí phổ thông 11. Autobiography – /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/ Cuốn tự truyện 12. Encyclopedia – /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/ Bách khoa toàn thư 13. Thriller book – /ˈθrɪlər bʊk/ Sách trinh thám 14. Dictionary – /ˈdɪkʃəˌnɛri/ Từ điển 15. Short story – /ʃɔrt ˈstɔri/ Truyện ngắn 16. Cookery book – /ˈkʊkəri bʊk/ Sách hướng dẫn nấu ăn 17. Nonfiction – /ˌnɑnˈfɪkʃn/ Sách viết về người thật việc thật. 18. Science fiction book – /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/ Sách khoa học viễn tưởng Luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ lượng từ vựng đã học. Vì vậy, tốt nhất hãy dành một khoảng thời gian nhất định trong ngày để thực hành các chủ đề từ vựng vào trong câu viết hay nói nhé. Xem thêm các bài viết cùng chủ đề liên quan Giao tiếp tiếng Anh trong nhà hàng khách sạn Từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà của bạn Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học. Tính cách 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh zakaban Posted on 27/07/202102/11/2022 Sách hay đọc sách là sở thích và cũng là thói quen của rất nhiều người. Tuy nhiên trong tiếng Anh, hỏi và trả lời về việc đọc sách như thế nào cho hay thì không phải ai cũng biết. Dưới đây là một số các mẫu câu hỏi và câu trả xoay quanh chủ đề sách trong tiếng Anh. Các bạn cùng tham khảo nhé! I. Cấu trúc câu thông dụng về chủ đề sách trong tiếng AnhBạn thường mua sách ở đâu?Bạn đọc sách khi nào?Nội dung quyển sách là gì?Thể loại sách bạn yêu thíchTại sao bạn thích đọc sáchBạn có thường xuyên đọc sách không?Cuốn sách yêu thích của bạn?II. Một số mẫu câu thông dụng về chủ đề sách trong tiếng AnhMột số lý do điển hình để yêu thích một loại sách nào đóKhi muốn nói về nội dung của một cuốn sách nào đó, bạn cần phải hiểu về cuốn sách đó và lựa chọn những câu từ ngắn gọn để diễn tả ý chính của sách. Bạn có thể bắt đầu các câu đỏ như sauCác cụm từ thường sử dụng để chỉ định lượng sáchKhi được hỏi về khoảng thời gian bạn đọc xong 1 cuốn sách thì bạn có thể hỏi và trả lời theo mẫu sauKhi bạn muốn chia sẻ về địa điểm bạn thường đọc sách, bạn có thể tham khảo các cụm từ chỉ địa điểm dưới đâyIII. Đoạn văn mẫu về chủ đề sách trong tiếng Anh I. Cấu trúc câu thông dụng về chủ đề sách trong tiếng Anh Bạn thường mua sách ở đâu? Where do you usually buy + tên loại sách I usually buy + tên loại sách + giới từ + địa điểm phù hợp. Ví dụ Where do you usually buy books? Bạn thường mua sách ở đâu? I usually buy books online on Tiki website. Tớ thường mua sách trên mạng từ trang Tiki. Một số từ vựng về chủ đề sách – books trong Tiếng Anh Bạn đọc sách khi nào? When do you read + tên sách? I read + tên sách + thời gian. Ví dụ When do you read funny books? Bạn đọc truyện cười khi nào? I read funny books in my free time. Tớ đọc truyện cười vào thời gian rảnh rỗi. Nội dung quyển sách là gì? What is the book about? If is about + nội dung sách. Ví dụ What is the book about? Quyển sách nói về điều gì? It’s about how to dress and act nicely in the working environment. Cuốn sách nói về cách ăn mặc và ứng xử lịch sự ở môi trường công sở. Cấu trúc câu thông dụng về chủ đề Sách trong tiếng Anh Thể loại sách bạn yêu thích What kind of books do you like reading? I like reading + tên loại sách. Ví dụ What kind of books do you like reading? Loại sách yêu thích của bạn là gì? I like reading funny books. Tớ thích đọc truyện cười. Tại sao bạn thích đọc sách Why do you like + reading + tên loại sách? Because + lý do. Ví dụ Why do you like reading funny books? Tại sao bạn thích đọc truyện cười? Because they’re interesting. Bởi vì chúng thú vị. Bạn có thường xuyên đọc sách không? How often do you read + tên loại sách? I read it + tần suất. Ví dụ How often do you read books? Bạn thường xuyên đọc sách không? I read books every day. Tớ đọc sách mỗi ngày. Một số mẫu câu thông dụng về chủ đề Sách trong tiếng Anh Cuốn sách yêu thích của bạn? What is your favorite book? My favorite book is + tên sách. Ví dụ What is your favorite book? Cuốn sách bạn yêu thích là gì? My favorite book is How to win friends and influence people. Cuốn sách tớ yêu thích là là Đắc nhân tâm. II. Một số mẫu câu thông dụng về chủ đề sách trong tiếng Anh Một số lý do điển hình để yêu thích một loại sách nào đó help me forget my sadness giúp tớ quên đi nỗi buồn Ví dụ I like comic books because they can help me forget my sadness. Tớ thích truyện tranh vì nó giúp tới quên đi nỗi buồn. revise the lesson ôn tập lại bài học Ví dụ it’s cheap/ interesting/ exciting/ moving/ good for my studies. Bởi vì nó rẻ/ thú vị/ hứng thú/ cảm động/ bổ ích cho việc học của tớ. I like reading romantic books because they are moving. Tớ thích đọc sách ngôn tình vì nó rất cảm động. Có rất nhiều cách diễn đạt về chủ đề sách – đọc sách trong tiếng Anh Khi muốn nói về nội dung của một cuốn sách nào đó, bạn cần phải hiểu về cuốn sách đó và lựa chọn những câu từ ngắn gọn để diễn tả ý chính của sách. Bạn có thể bắt đầu các câu đỏ như sau It’s about a love story/ funny stories, Nó nói về một câu chuyện tình yêu/ những câu chuyện cười. Ví dụ It is about a love story between Maria and Jack. Nó nói về một câu chuyện tình yêu giữa Maria và Jack. It’s about History/ Art/ English grammar/Literature Nó nói về lịch sử/ nghệ thuật/ ngữ pháp tiếng Anh/ văn học. Ví dụ It is about English Grammar by mind map. Nó đưa kiến thức về ngữ pháp bằng sơ đồ tư duy. Các cụm từ thường sử dụng để chỉ định lượng sách a set of 1 bộ Ví dụ I need to buy a set of comics for my brother. Tớ cần mua cả bộ truyện tranh cho em trai tớ. a/an một a lot of/many nhiều Ví dụ He has read a lot of business books for five years. Anh ấy đã đọc rất nhiều sách kinh doanh trong khoảng 5 năm. some một vài Ví dụ I will lend you some English books. Tớ sẽ cho bạn mượn một vài cuốn sách tiếng Anh. Khi được hỏi về khoảng thời gian bạn đọc xong 1 cuốn sách thì bạn có thể hỏi và trả lời theo mẫu sau How long does it take you to read + tên sách? It takes me about + thời gian + to read. Ví dụ How long does it take you to read a novel? Bạn mất bao lâu để đọc một cuốn tiểu thuyết. It takes me about two weeks to read. Tớ mất khoảng hai tuần đề đọc. Khi bạn muốn chia sẻ về địa điểm bạn thường đọc sách, bạn có thể tham khảo các cụm từ chỉ địa điểm dưới đây I usually read in the coffee shop. Tớ thường đọc sách ở trong quán cà phê. I usually read at home. in the library in the cafe = in the coffee shop. Tớ thường đọc sách ở nhà/ở thư viện/ ở quán cà phê. III. Đoạn văn mẫu về chủ đề sách trong tiếng Anh My favorite book is Mind map English Grammar. I learn English with this book every day. I bought it at a bookstore. I love it because it helps me study English grammar easily. I used to get bored with grammar and find it hard to remember English structures. But now I can learn English Grammar more interestingly thanks to the colorful mind maps. Moreover, there are many beautiful pictures and clear examples in this book. Cuốn sách yêu thích của tớ là Ngữ pháp tiếng Anh bằng sơ đồ tư duy. Tớ học tiếng Anh với cuốn sách này hàng ngày. Tớ đã mua cuốn này ở một cửa hàng sách. Tớ yêu thích cuốn sách này vì nó giúp tớ học ngữ pháp tiếng Anh một cách dễ dàng. Tớ đã từng thấy chán ngán với ngữ pháp và thấy rất khó nhở các cấu trúc tiếng Anh. Nhưng bây giờ tớ có thể học ngữ pháp tiếng Anh một cách thú vị hơn nhờ những sơ đồ tư duy nhiều màu sắc. Hơn nữa, trong cuốn sách có rất nhiều hình ảnh đẹp và các ví dụ rõ ràng. Chủ đề Sách trong Tiếng Anh – Books là một trong những chủ đề trong cuốn Crushing English của Mcbooks. Các bạn quan tâm vui lòng click vào đây để xem chi tiết sách và giá. Những thông tin về sách và kiến thức tiếng Anh cũng được Mcbooks được cập nhật hàng ngày trên fanpage Mcbooks. Like page để cập nhật kiến thức tiếng Anh miễn phí nữa nha! Các thể loại sách trong tiếng anh Sách là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Sách được coi là một phương tiện truyền kiến thức, mỗi loại sách đều truyền tải tới chúng ta nội dung, kiến thức và ý nghĩa khác nhau. Có nhà văn đã từng khẳng định “Sách là ngọn đèn bất diệt của trí tuệ con người”. Vì vậy sách đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Để khơi gợi niềm đam mê đọc sách tới bạn, PARIS ENGLISH xin chia sẻ Từ vựng tiếng Anh về các loại sách. Đừng bỏ lỡ bài viết này vì đây là một trong những cách để học giao tiếp tiếng Anh tốt đấy! Từ vựng về sách bằng tiếng Anh Book – /bʊk/ Sách Booklet – /ˈbʊklət/ Cuốn sách nhỏ Page – /peɪdʒ/ Trang sách Bookshop – /ˈbʊkʃɑp/ Nhà sách Bookworm – /ˈbʊkwərm/ Mọt sách Author -/ˈɔθər/ Tác giả Poet – /ˈpoʊət/ Nhà thơ Biographer – /baɪˈɑɡrəfər/ Người viết tiểu sử Playwright – /ˈpleɪraɪt/ Nhà viết kịch Bookseller – /ˈbʊkˌsɛlər/ Người bán sách Từ vựng tiếng Anh về các loại sách Content – /ˈkɑntɛnt/ Nội dung Chapter – /ˈtʃæptər/ Chương Read – /rid/ Đọc Story – /ˈstɔri/ Câu chuyện Atlas – /ˈætləs/ Tập bản đồ Bookmark – /ˈbʊkmɑrk/ Thẻ đánh dấu trang Bestseller – /ˌbɛstˈsɛlər/ Sản phẩm bán chạy nhất Biography – /baɪˈɑɡrəfi/ Tiểu sử Plot – /plɑt/ Sườn, cốt truyện Masterpiece – /ˈmæstərˌpis/ Kiệt tác Fiction – /ˈfɪkʃn/ Điều hư cấu, điều tưởng tượng Từ vựng tiếng Anh về thể loại sách Textbook – /ˈtɛkstbʊk/ Sách giáo khoa Novel – /ˈnɑvl/ Tiểu thuyết Picture book – /ˈpɪktʃər bʊk/ Sách tranh ảnh Reference book – /ˈrɛfrəns bʊk/ Sách tham khảo Comic – /ˈkɑmɪk/ Truyện tranh Poem – /ˈpoʊəm/ Thơ Hardcover – /ˈhɑrdˌkʌvər/ Sách bìa cứng Paperback – /ˈpeɪpərbæk/ Sách bìa mềm Exercise book – /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/ Sách bài tập Từ vựng tiếng Anh về các loại sách Magazine – /ˈmæɡəˌzin/ Tạp chí phổ thông Autobiography – /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/ Cuốn tự truyện Encyclopedia – /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/ Bách khoa toàn thư Thriller book – /ˈθrɪlər bʊk/ Sách trinh thám Dictionary – /ˈdɪkʃəˌnɛri/ Từ điển Short story – /ʃɔrt ˈstɔri/ Truyện ngắn Cookery book – /ˈkʊkəri bʊk/ Sách hướng dẫn nấu ăn Nonfiction – /ˌnɑnˈfɪkʃn/ Sách viết về người thật việc thật. Science fiction book – /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/ Sách khoa học viễn tưởng Từ vựng tiếng Anh về các thể loại truyện Fairy tale – /ˈfeəri teɪl/ Truyện cổ tích Myth – /mɪθ/ Truyện truyền thuyết Ghost story – /gəʊst ˈstɔːri/ Truyện ma Comic – /ˈkɒmɪk/ Truyện tranh Từ vựng tiếng Anh về các loại sách Fable – /ˈfeɪbl/ Truyện ngụ ngôn Detective story – /dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri/ Truyện trinh thám Funny story – /ˈfʌni ˈstɔːri/ Truyện cười Short story – /ʃɔːt ˈstɔːri/ Truyện ngắn Tính từ cảm xúc của con người khi đọc sách Health – /’hiliɳ/ Sức khỏe, thể chất Art – /ɑt/ Nghệ thuật Psychology – /sai’kɔlədʤi/ Tâm lý học Hobby – /’hɔbi/ Sở thích, thú vui History – /’histəri/ Lịch sử Knowledgeable – /’nɔlidʒəbl/ Bổ ích Foreign language – /’fɔrin læɳgwidʤ/ Ngoại ngữ Satire – /’sætaiə/ Châm biếm, trào phúng Guide – /gaɪd/ Chỉ dẫn Religion – /ri’lidʤn/ Tôn giáo Precious – /’pre∫əs/ Qúy giá Mystery – /’mistəri/ Bí ẩn, bí mật, huyền bí Noble – /’noubl/ Quý giá, sang trọng Square time – /skweə taim/ Thời gian rảnh Punctual – /’pʌηkt∫uəl/ Nghiêm túc. đúng giờ Interesting – /’intristiη/ Thú vị Disturb – /dis’təb/ Bị làm phiền Complete – /kəm’plit/ Hoàn thành Loyal – /’lɔiəl/ Trung thành Enjoyment – /in’dʒɔimənt/ Sự sảng khoái Developed – /di’veləp/ Phát triển Inspiration – /,inspə’rei∫n/ Truyền cảm hứng Encourage – /ɛnˈkʌrɪdʒ/ Khuyến khích Definitely – /ˈdɛfɪnətli/ Chắc chắn Nguồn Internet Như vậy là tất cả những từ vựng tiếng Anh về thể loại sách đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sách mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Tham khảo thêm bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé! Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại Paris English nhé! Mẫu bàn học cho bé gái Chilux Smart V Các mẫu bàn học có giá sách Chilux là những mẫu bàn được đầu tư chỉnh chu cho bé, có thể chứa đến tận 120 cuốn sách. Đồng thời bàn học còn có thể nâng hạ được chiều cao mặt bàn, thay đổi góc nghiêng của mặt bàn, có trang bị kệ để sách để giúp bé dù đọc sách, viết bài vẫn luôn ngồi đúng tư thế Chilux bảo hành các mẫu bàn học có giá sách lên đến 5 năm, đây sẽ là một sự lựa chọn không tồi dành cho ba mẹ tham khảo. Tham khảo thêm 5 sai lầm khi chọn bàn học cho bé từ Chilux Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English Khóa Anh Văn Mầm Non 3-6 Tuổi Khóa Học Anh Văn Mầm Non Khóa Anh Văn Thiếu Nhi 6-12 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên 12-18 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

các loại sách trong tiếng anh