Lịch ngày tốt xấu tháng 12 năm 2020. Theo như lịch âm tháng 12 năm 2020 bên trên, thì trong tháng 12 năm 2020 sẽ có tổng cộng 15 ngày tốt và 16 ngày xấu. Xin mời các bạn xem danh sách tất cả các ngày tốt xấu tháng 12 năm 2020 ngay bên dưới đây.
Dương lịch: Tháng 10 năm 2022. Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 6/9 đến ngày 7/10. Tiết khí: - Thu phân (từ ngày 23-24/9 đến ngày 7-8/10) - Sương giáng (từ ngày 23-24/10 đến ngày 7-8/11) Lịch vạn niên tháng 12/2022. Chọn ngày tốt Xem thêm. Sắm lễ và văn khấn Rằm Trung Thu (15/8 âm
Tủ trang trí chân cầu thang phòng khách đẹp - MS 76 chất lượng đạt chuẩn, thời gian nhận hàng nhanh chóng, miễn phí giao hàng & lắp đặt tại TPHCM. THIẾT KẾ NỘI THẤT . Thiết kế nội thất căn hộ chung cư ; Thiết kế nội thất phòng ngủ
Điểm Danh 12 Ngày Đẹp Tốt Nhất Tháng 10 Âm Lịch 2020. Tháng 10 Âm Lịch (15/11 - 13/12 năm Canh Tý) là tháng bắt đầu của Mùa Đông. Thời điểm này quỹ đạo Trái Đất quay quanh Mặt Trời ở khoảng cách gần nhất, do đó sức hút của Mặt Trời tác động lên Trái Đất rất
Ngày Tị: Không nên đi xa tiền của mất mát. Với những thông tin về âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2020 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì
Ngày tốt tháng 12 năm 2020 - Ngày đẹp tháng 12 năm 2020. Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi
5EEh. Thứ Ba, 03/12/2019 1036 GMT+07 XEM NGÀY TỐT XẤU tháng 12 năm 2020 âm lịch sẽ giúp ta lựa chọn được ngày phù hợp để thực hiện những kế hoạch quan trọng như cưới hỏi, động thổ, khai trương... Xem ngày tốt xấu mỗi khi bắt tay vào những công việc trọng đại sẽ khiến chúng ta cảm thấy an tâm và tin tưởng hơn, đồng thời phần nào cũng khiến công việc tiến hành thuận lợi, trôi chảy thế mà thói quen xem ngày tốt, chọn ngày tốt mỗi khi tiến hành đại sự như cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, khai trương, động thổ, ký kết hợp đồng lớn, mua nhà... được nhiều người tin vạn niên và bảng tra cứu ngày tốt xấu tháng 12 năm 2020 âm lịch là những công cụ đắc lực giúp bạn tự chọn được ngày tốt cho NGÀY TỐT THÁNG 12 ÂM NĂM 2020 Kiến Kỷ Sửu. Sao Đẩu. Tháng đủTHỨDƯƠNG LỊCHÂM LỊCHLỊCH CAN - CHISAOLỤC NHÂMVẬN XẤU KHÁCTỐT - XẤUTư13/1/20211Tân DậuChẩnKhông vong XấuNăm14/1/20212Nhâm TuấtGiácĐại an BìnhSáu15/1/20213Quý HợiCangLưu niênTam nươngXấuBảy16/1/20214Giáp TýĐêTốc hỷ BìnhChủ nhật17/1/20215Ất SửuPhòngXích khẩu TốtHai18/1/20216Bính DầnTâmTiểu cát BìnhBa19/1/20217Đinh MãoVĩKhông vongTam nươngXấuTư20/1/20218Mậu ThìnCơĐại anSát chủXấuNăm21/1/20219Kỷ TịĐẩuLưu niên TốtSáu22/1/202110Canh NgọNgưuTốc hỷ BìnhBảy23/1/202111Tâm MùiNữXích khẩu BìnhChủ nhật24/1/202112Nhâm ThânHưTiểu cát BìnhHai25/1/202113Quý DậuNguyKhông vongTam nươngXấuBa26/1/202114Giáp TuấtThấtĐại an TốtTư27/1/202115Ất HợiBíchLưu niên TốtNăm28/1/202116Bính TýKhuêTốc hỷ BìnhSáu29/1/202117Đinh SửuLâuXích khẩu TốtBảy30/1/202118Mậu DầnVịTiểu cátTam nươngXấuChủ nhật31/1/202119Kỷ MãoMãoKhông vong XấuHai1/2/202120Canh ThìnTấtĐại anSát chủXấuBa2/2/202121Tân TịChủyLưu niên BìnhTư3/2/202122Nhâm NgọSâmTốc hỷTam nươngXấuNăm4/2/202123Quý MùiTỉnhXích khẩuKị xây cất mồ mảBìnhSáu5/2/202124Giáp ThânQuỷTiểu cát Bình Bảy6/2/202125Ất DậuLiễuKhông vong XấuChủ nhật7/2/202126Bính TuấtTinhĐại anKị kết hônBìnhHai8/2/202127Đinh HợiTrươngLưu niênTam nươngXấuBa9/2/202128Mậu TýDựcTốc hỷ BìnhTư10/2/202129Kỷ SửuChẩnXích khẩu TốtNăm11/2/202130Canh DầnGiácTiểu cátKị xây cất mồ mảBình * Sao Đẩu Kiết tú Đẩu tinh sáng láng lại dồi dào Hôn nhân sinh nở vẹn toàn sao Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của Làm nhà, thả cá, xứng ước ao. Đặc biệt lưu ýDân gian ta có quan niệm ngày Tam Nương trong mỗi tháng là ngày đại kỵ. Vào thời điểm này, người ta tránh tiến hành những công việc hệ trọng nếu không dễ gặp trắc trở. Để tìm hiểu chi tiết hơn về ngày này, bạn đọc có thể xem trong bài viết NGÀY TAM NƯƠNG 2020 Click vào từng ngày để Xem ngày tốt xấu, Giờ hoàng đạo, Giờ tốt xuất hành, Hướng xuất hành... chi tiết cho từng ngày cụ thể. Ngoài ra, bạn có thể XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC theo từng tuổi chi tiết tại đây. XEM NGÀY TỐT XẤU 2020 chi tiết cho các tháng khác tại đây
Giờ Hoàng đạo 28/12/2020 Đinh Sửu 1h-3h Ngọc Đường Canh Thìn 7h-9h Tư Mệnh Nhâm Ngọ 11h-13h Thanh Long Quý Mùi 13h-15h Minh Đường Bính Tuất 19h-21h Kim Quỹ Đinh Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 28/12/2020 Bính Tý 23h-1h Bạch Hổ Mậu Dần 3h-5h Thiên Lao Kỷ Mão 5h-7h Nguyên Vũ Tân Tị 9h-11h Câu Trận Giáp Thân 15h-17h Thiên Hình Ất Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 28/12/2020 Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Ất Tỵ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. Xem ngày tốt xấu theo trực 28/12/2020 Chấp Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương. Tuổi xung khắc 28/12/2020 Xung ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân TịXung tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ Sao tốt 28/12/2020 Thiên đức Tốt mọi việc Ngũ phú Tốt mọi việc Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Sao xấu 28/12/2020 Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Huyền Vũ Kỵ an táng Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa Ly sàng Kỵ cưới hỏi Hướng xuất hành 28/12/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 28/12/2020 Sao NguyNgũ hành Thái âmĐộng vật Yến chim énNGUY NGUYỆT YẾN Kiên Đàm xấu Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng cữ Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên tạo tác sự việc được quý hiển. Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. Nhân thần 28/12/2020 Ngày 28-12-2020 dương lịch là ngày Can Ất Ngày can Ất không trị bệnh ở 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 28/12/2020 Tháng âm 11 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Ất Tị Vị trí Đôi, Ma, Sàng, Phòng, nội Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột, giường và phòng của thai phụ. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 28/12/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 28/12/2020 Thiên Hầu Xấu Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 28/12/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 28/12/1989 Tại kỳ họp thứ 6, Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam khoá 8 đã thông qua Luật báo chí. 28/12/1975 Lương Định Của qua đời. Ông sinh nǎm 1921, quê ở Sóc Trǎng 28/12/1925 Ngày mất Nguyễn Thượng Hiền, tự là Mai Sơn, người làng Liên Bạt, huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây, sinh nǎm 1868. Ông thông minh, 16 tuổi đã đỗ cử nhân, nǎm sau thi Hội, rồi thi Đình và ông đỗ Đình Nguyên. Nǎm 25 tuổi, ông lại thi đỗ Hoàng Giáp. Vì không muốn ra làm quan, nên sau khi đỗ, ông xin triều đình Huế cho về nghỉ ít nǎm. Nhưng sau đó, ông bị điều ra và phải nhận làm một chức học quan ở Ninh Bình, rồi Nam Định. 28/12/1895 Ngày mất Phan Đình Phùng, sinh nǎm 1844, quê ở tỉnh Hà Tĩnh. Ông đỗ tiến sĩ và làm quan dưới thời vua Tự Đức. Cuộc khởi nghĩa Hương Khê do Phan Đình Phùng lãnh đạo kéo dài gần 10 nǎm, tiêu biểu cho phong trào Vǎn Thân chống Pháp ở Bắc Kỳ và Trung Kỳ. Sự kiện quốc tế 28/12/1972 Thủ tướng - Bí thư thứ nhất Đảng Lao động Triều Tiên Kim Nhật Thành trở thành Chủ tịch nước Triều Tiên. 28/12/1923 Ngày mất kỹ sư Guxtavơ Épphen Gustave Fiffel. Ông sinh nǎm 1832 ở Dijon Pháp, là kỹ sư cơ khí. Nǎm 1886 ông đề nghị dựng một cái tháp bằng thép tại Pari. Khi hoàn thành, tháp cao nhất thế giới lúc đó - 300,65 mét đã mang tên ông tháp Épphen. 28/12/1925 Xécgây Alếchxanđrơvich Êxênhin Sergei Alexandrovitsh Esenin - nhà thơ lớn của Nga qua đời. Ông sinh ngày 3-10-1895. Ngày 28 tháng 12 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 12 năm 2020 , tức ngày 15-11-2020 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Đinh Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Canh Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Nhâm Ngọ 11h-13h Thanh Long, Quý Mùi 13h-15h Minh Đường, Bính Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Đinh Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, Xung tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2020 là Chấp Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 28/12/2020, có sao tốt là Thiên đức Tốt mọi việc; Ngũ phú Tốt mọi việc; Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Các sao xấu là Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Huyền Vũ Kỵ an táng; Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa; Ly sàng Kỵ cưới hỏi;
Giờ Hoàng đạo 20/12/2020 Canh Tý 23h-1h Tư Mệnh Nhâm Dần 3h-5h Thanh Long Quý Mão 5h-7h Minh Đường Bính Ngọ 11h-13h Kim Quỹ Đinh Mùi 13h-15h Bảo Quang Kỷ Dậu 17h-19h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 20/12/2020 Tân Sửu 1h-3h Câu Trận Giáp Thìn 7h-9h Thiên Hình Ất Tị 9h-11h Chu Tước Mậu Thân 15h-17h Bạch Hổ Canh Tuất 19h-21h Thiên Lao Tân Hợi 21h-23h Nguyên Vũ Ngũ hành 20/12/2020 Ngũ hành niên mệnh Sơn Hạ Hỏa Ngày Đinh Dậu; tức Can khắc Chi Hỏa, Kim, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Sơn Hạ Hỏa kị tuổi Tân Mão, Quý Mão. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. Xem ngày tốt xấu theo trực 20/12/2020 Thu Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng Tuổi xung khắc 20/12/2020 Xung ngày Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý DậuXung tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ Sao tốt 20/12/2020 Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Nguyệt Tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết U Vi tinh Tốt mọi việc Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Minh đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 20/12/2020 Tiểu Hồng Sa Xấu mọi việc Địa phá Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Thần cách Kỵ tế tự Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Lỗ ban sát Kỵ khởi công, động thổ Không phòng Kỵ cưới hỏi Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Ngày kỵ 20/12/2020 Ngày 20-12-2020 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 20/12/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 20/12/2020 Sao PhòngNgũ hành Thái dươngĐộng vật Thố ThỏPHÒNG NHẬT THỐ Cảnh Yêm TỐT Kiết Tú Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo. - Kiêng cữ Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả. - Ngoại lệ Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. Nhân thần 20/12/2020 Ngày 20-12-2020 dương lịch là ngày Can Đinh Ngày can Đinh không trị bệnh ở 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 20/12/2020 Tháng âm 11 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Đinh Dậu Vị trí Thương khố, Môn, Phòng, nội Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà kho, phòng và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 20/12/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 20/12/2020 Thiên Hầu Xấu Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 20/12/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 20/12/1963 Khánh thành lò cao số 1 khu gang thép Thái Nguyên. 20/12/1960 Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập. 20/12/1930 Ngày sinh nhà vǎn Phan Tứ, tên thật là Lê Khâm, quê ở tỉnh Quảng Nam, qua đời nǎm 1995. Phan Tứ viết nhiều thể loại, nhưng chủ yếu là tiểu thuyết. Các tác phẩm có tiếng Bên kia biên giới, Trước giờ nổ súng, Về làng, Trại ST 18. Thành công hơn cả hai tập tiểu thuyết Gia đình má Bảy nǎm 1968, Mẫn và tôi nǎm 1972. 20/12/1907 Ngày sinh Ông Đỗ Ngọc Du. Ông sinh tại thị xã Hải Dương, quê chính ở làng Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, Hà Nội, nhà hoạt động Cách mạng, từng làm bí thư xứ uỷ Bắc Kỳ kiêm Bí thư Thành uỷ Hà Nội nǎm 1929. Ông mất tháng 1-1938. 20/12/1873 Ngày mất Nguyễn Tri Phương, Đại thần triều Nguyễn, Tổng đốc thành Hà Nội, quê ở tỉnh Thừa Thiên. Sự kiện quốc tế 20/12/1999 Bồ Đào Nha chuyển giao chủ quyền Ma Cao cho Trung Quốc. 20/12/1991 Hội nghị Alma Ata tuyên bố thành lập Cộng đồng các quốc gia có chủ quyền SNG. 20/12/1917 Ủy ban Đặc biệt toàn Nga Cheka, cơ quan mật vụ của nước Nga Xô Viết, được thành lập. Ngày 20 tháng 12 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 20 tháng 12 năm 2020 , tức ngày 07-11-2020 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Canh Tý 23h-1h Tư Mệnh, Nhâm Dần 3h-5h Thanh Long, Quý Mão 5h-7h Minh Đường, Bính Ngọ 11h-13h Kim Quỹ, Đinh Mùi 13h-15h Bảo Quang, Kỷ Dậu 17h-19h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu, Xung tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2020 là Thu Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 20/12/2020, có sao tốt là Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Nguyệt Tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; U Vi tinh Tốt mọi việc; Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Minh đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa Xấu mọi việc; Địa phá Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thần cách Kỵ tế tự; Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc; Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Lỗ ban sát Kỵ khởi công, động thổ; Không phòng Kỵ cưới hỏi; Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Lịch âm Năm 2020 Ngày tốt tháng 12 Xem lịch ngày tốt xấu, ngày đẹp tháng 12 năm 2020. Xem danh sách các ngày tốt xấu tổng quan hoặc theo 12 con giáp..., giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch và tiến hành công việc cho tiện cho việc tra cứu ngày tốt và ngày xấu trong tháng 12 năm 2020, chúng tôi cung cấp 2 cách xem trực quan nhất chính là dựa trên lịch tháng và xem theo danh sách các ngày trong tháng. ngày tốt tháng 12/2020 ngày tốt tháng 12 năm 2020 ngày đẹp tháng 12 năm 2020 lịch tháng 12/2020 lịch vạn niên tháng 12/2020 Xem ngày tốt xấu theo lịch tháng Xem ngày tốt xấu chi tiết Ngày tốt tháng 12/2020 Ngày tốt tháng 1/2021 Lịch Dương 1 Tháng 12 Lịch Âm 17 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 1/12/2020 Âm lịch 17/10/2020 Thứ Ba, Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Tuyết xuất hiện. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 Lịch Dương 2 Tháng 12 Lịch Âm 18 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 2/12/2020 Âm lịch 18/10/2020 Thứ Tư, Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Tuyết xuất hiện. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 3 Tháng 12 Lịch Âm 19 Tháng 10 Ngày tốt Dương lịch 3/12/2020 Âm lịch 19/10/2020 Thứ Năm, Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Tuyết xuất hiện. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 4 Tháng 12 Lịch Âm 20 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 4/12/2020 Âm lịch 20/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Tuyết xuất hiện. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259, Thìn 700-959, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 5 Tháng 12 Lịch Âm 21 Tháng 10 Ngày tốt Dương lịch 5/12/2020 Âm lịch 21/10/2020 Thứ bảy, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Tuyết xuất hiện. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 6 Tháng 12 Lịch Âm 22 Tháng 10 Ngày tốt Dương lịch 6/12/2020 Âm lịch 22/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 7 Tháng 12 Lịch Âm 23 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 7/12/2020 Âm lịch 23/10/2020 Thứ Hai, Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 Lịch Dương 8 Tháng 12 Lịch Âm 24 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 8/12/2020 Âm lịch 24/10/2020 Thứ Ba, Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 9 Tháng 12 Lịch Âm 25 Tháng 10 Ngày tốt Dương lịch 9/12/2020 Âm lịch 25/10/2020 Thứ Tư, Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 10 Tháng 12 Lịch Âm 26 Tháng 10 Ngày tốt Dương lịch 10/12/2020 Âm lịch 26/10/2020 Thứ Năm, Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259, Thìn 700-959, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 11 Tháng 12 Lịch Âm 27 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 11/12/2020 Âm lịch 27/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 12 Tháng 12 Lịch Âm 28 Tháng 10 Ngày tốt Dương lịch 12/12/2020 Âm lịch 28/10/2020 Thứ bảy, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 13 Tháng 12 Lịch Âm 29 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 13/12/2020 Âm lịch 29/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 Lịch Dương 14 Tháng 12 Lịch Âm 1 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 14/12/2020 Âm lịch 1/11/2020 Thứ Hai, Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 15 Tháng 12 Lịch Âm 2 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 15/12/2020 Âm lịch 2/11/2020 Thứ Ba, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 16 Tháng 12 Lịch Âm 3 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 16/12/2020 Âm lịch 3/11/2020 Thứ Tư, Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259, Thìn 700-959, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 17 Tháng 12 Lịch Âm 4 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 17/12/2020 Âm lịch 4/11/2020 Thứ Năm, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 18 Tháng 12 Lịch Âm 5 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 18/12/2020 Âm lịch 5/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 19 Tháng 12 Lịch Âm 6 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 19/12/2020 Âm lịch 6/11/2020 Thứ bảy, Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 Lịch Dương 20 Tháng 12 Lịch Âm 7 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 20/12/2020 Âm lịch 7/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 21 Tháng 12 Lịch Âm 8 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 21/12/2020 Âm lịch 8/11/2020 Thứ Hai, Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 22 Tháng 12 Lịch Âm 9 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 22/12/2020 Âm lịch 9/11/2020 Thứ Ba, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259, Thìn 700-959, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 23 Tháng 12 Lịch Âm 10 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 23/12/2020 Âm lịch 10/11/2020 Thứ Tư, Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 24 Tháng 12 Lịch Âm 11 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 24/12/2020 Âm lịch 11/11/2020 Thứ Năm, Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 25 Tháng 12 Lịch Âm 12 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 25/12/2020 Âm lịch 12/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 Lịch Dương 26 Tháng 12 Lịch Âm 13 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 26/12/2020 Âm lịch 13/11/2020 Thứ bảy, Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 27 Tháng 12 Lịch Âm 14 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 27/12/2020 Âm lịch 14/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 28 Tháng 12 Lịch Âm 15 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 28/12/2020 Âm lịch 15/11/2020 Thứ Hai, Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259, Thìn 700-959, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 29 Tháng 12 Lịch Âm 16 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 29/12/2020 Âm lịch 16/11/2020 Thứ Ba, Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 30 Tháng 12 Lịch Âm 17 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 30/12/2020 Âm lịch 17/11/2020 Thứ Tư, Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 31 Tháng 12 Lịch Âm 18 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 31/12/2020 Âm lịch 18/11/2020 Thứ Năm, Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 ☯ Ngày tốt tháng 12/2020 theo tuổi Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Tý Dương lịch 3/12/2020 Âm lịch 19/10/2020 Thứ Năm, Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 7/12/2020 Âm lịch 23/10/2020 Thứ Hai, Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 12/12/2020 Âm lịch 28/10/2020 Thứ bảy, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 15/12/2020 Âm lịch 2/11/2020 Thứ Ba, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 19/12/2020 Âm lịch 6/11/2020 Thứ bảy, Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 24/12/2020 Âm lịch 11/11/2020 Thứ Năm, Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 27/12/2020 Âm lịch 14/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 31/12/2020 Âm lịch 18/11/2020 Thứ Năm, Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Sửu Dương lịch 4/12/2020 Âm lịch 20/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 8/12/2020 Âm lịch 24/10/2020 Thứ Ba, Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 11/12/2020 Âm lịch 27/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 16/12/2020 Âm lịch 3/11/2020 Thứ Tư, Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 20/12/2020 Âm lịch 7/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 23/12/2020 Âm lịch 10/11/2020 Thứ Tư, Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 28/12/2020 Âm lịch 15/11/2020 Thứ Hai, Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Dần Dương lịch 5/12/2020 Âm lịch 21/10/2020 Thứ bảy, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 9/12/2020 Âm lịch 25/10/2020 Thứ Tư, Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 10/12/2020 Âm lịch 26/10/2020 Thứ Năm, Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 17/12/2020 Âm lịch 4/11/2020 Thứ Năm, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 21/12/2020 Âm lịch 8/11/2020 Thứ Hai, Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 22/12/2020 Âm lịch 9/11/2020 Thứ Ba, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 29/12/2020 Âm lịch 16/11/2020 Thứ Ba, Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Mão Dương lịch 6/12/2020 Âm lịch 22/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 9/12/2020 Âm lịch 25/10/2020 Thứ Tư, Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 10/12/2020 Âm lịch 26/10/2020 Thứ Năm, Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 18/12/2020 Âm lịch 5/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 21/12/2020 Âm lịch 8/11/2020 Thứ Hai, Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 22/12/2020 Âm lịch 9/11/2020 Thứ Ba, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 30/12/2020 Âm lịch 17/11/2020 Thứ Tư, Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Thìn Dương lịch 7/12/2020 Âm lịch 23/10/2020 Thứ Hai, Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 8/12/2020 Âm lịch 24/10/2020 Thứ Ba, Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 11/12/2020 Âm lịch 27/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 19/12/2020 Âm lịch 6/11/2020 Thứ bảy, Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 20/12/2020 Âm lịch 7/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 23/12/2020 Âm lịch 10/11/2020 Thứ Tư, Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 31/12/2020 Âm lịch 18/11/2020 Thứ Năm, Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Tỵ Dương lịch 7/12/2020 Âm lịch 23/10/2020 Thứ Hai, Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 8/12/2020 Âm lịch 24/10/2020 Thứ Ba, Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 12/12/2020 Âm lịch 28/10/2020 Thứ bảy, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 19/12/2020 Âm lịch 6/11/2020 Thứ bảy, Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 20/12/2020 Âm lịch 7/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 24/12/2020 Âm lịch 11/11/2020 Thứ Năm, Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 31/12/2020 Âm lịch 18/11/2020 Thứ Năm, Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Ngọ Dương lịch 1/12/2020 Âm lịch 17/10/2020 Thứ Ba, Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 6/12/2020 Âm lịch 22/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 9/12/2020 Âm lịch 25/10/2020 Thứ Tư, Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 13/12/2020 Âm lịch 29/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 18/12/2020 Âm lịch 5/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 21/12/2020 Âm lịch 8/11/2020 Thứ Hai, Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 25/12/2020 Âm lịch 12/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 30/12/2020 Âm lịch 17/11/2020 Thứ Tư, Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Mùi Dương lịch 2/12/2020 Âm lịch 18/10/2020 Thứ Tư, Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 5/12/2020 Âm lịch 21/10/2020 Thứ bảy, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 10/12/2020 Âm lịch 26/10/2020 Thứ Năm, Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 14/12/2020 Âm lịch 1/11/2020 Thứ Hai, Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 17/12/2020 Âm lịch 4/11/2020 Thứ Năm, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 22/12/2020 Âm lịch 9/11/2020 Thứ Ba, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 26/12/2020 Âm lịch 13/11/2020 Thứ bảy, Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 29/12/2020 Âm lịch 16/11/2020 Thứ Ba, Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Thân Dương lịch 3/12/2020 Âm lịch 19/10/2020 Thứ Năm, Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 4/12/2020 Âm lịch 20/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 11/12/2020 Âm lịch 27/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 15/12/2020 Âm lịch 2/11/2020 Thứ Ba, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 16/12/2020 Âm lịch 3/11/2020 Thứ Tư, Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 23/12/2020 Âm lịch 10/11/2020 Thứ Tư, Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 27/12/2020 Âm lịch 14/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 28/12/2020 Âm lịch 15/11/2020 Thứ Hai, Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Dậu Dương lịch 3/12/2020 Âm lịch 19/10/2020 Thứ Năm, Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 4/12/2020 Âm lịch 20/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 12/12/2020 Âm lịch 28/10/2020 Thứ bảy, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 15/12/2020 Âm lịch 2/11/2020 Thứ Ba, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 16/12/2020 Âm lịch 3/11/2020 Thứ Tư, Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 24/12/2020 Âm lịch 11/11/2020 Thứ Năm, Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 27/12/2020 Âm lịch 14/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 28/12/2020 Âm lịch 15/11/2020 Thứ Hai, Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Tuất Dương lịch 1/12/2020 Âm lịch 17/10/2020 Thứ Ba, Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 2/12/2020 Âm lịch 18/10/2020 Thứ Tư, Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 5/12/2020 Âm lịch 21/10/2020 Thứ bảy, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 13/12/2020 Âm lịch 29/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 14/12/2020 Âm lịch 1/11/2020 Thứ Hai, Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 17/12/2020 Âm lịch 4/11/2020 Thứ Năm, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 25/12/2020 Âm lịch 12/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 26/12/2020 Âm lịch 13/11/2020 Thứ bảy, Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 29/12/2020 Âm lịch 16/11/2020 Thứ Ba, Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Hợi Dương lịch 1/12/2020 Âm lịch 17/10/2020 Thứ Ba, Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 2/12/2020 Âm lịch 18/10/2020 Thứ Tư, Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 6/12/2020 Âm lịch 22/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 13/12/2020 Âm lịch 29/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 14/12/2020 Âm lịch 1/11/2020 Thứ Hai, Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 18/12/2020 Âm lịch 5/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 25/12/2020 Âm lịch 12/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 26/12/2020 Âm lịch 13/11/2020 Thứ bảy, Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 30/12/2020 Âm lịch 17/11/2020 Thứ Tư, Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý.
ngày đẹp tháng 12 âm năm 2020